STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Wer | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Wer | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Wer | 72.000 | 50.400 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Khu Vực Còn Lại, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực còn lại của Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở nông thôn trong khu vực còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực còn lại của Xã Ea Wer với mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực còn lại, phản ánh sự quan trọng về mặt địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do sự khác biệt về mức độ phát triển, tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực còn lại của Xã Ea Wer, có thể do yếu tố xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất ở nông thôn tại khu vực còn lại của Xã Ea Wer. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.