STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Đập cây sung - Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 12 - Thôn 10 xã Ea Bar | 138.000 | 96.600 | 69.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
603 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 6 - Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
604 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn Ea Kning - Giáp đường đi Ea Bar | 138.000 | 96.600 | 69.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực thôn 4 - Xã Cuôr Knia | 144.000 | 100.800 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
606 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Cuôr Knia | 108.000 | 75.600 | 54.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
607 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Cuôr Knia | 72.000 | 50.400 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
608 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
609 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
610 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
611 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
612 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
613 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát | 510.000 | 357.000 | 255.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
614 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
615 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
616 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
617 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn - Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
618 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên - Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền | 390.000 | 273.000 | 195.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
619 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền - Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar | 330.000 | 231.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
620 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) - Ngã tư thôn 12 | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
621 | Huyện Buôn Đôn | Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar - Xã Ea Bar | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
622 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang sau chợ - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
623 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
624 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) - Hết mặt sau lô F | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
625 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Hết mặt sau lô F | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
626 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà ông Tiến - Giáp đường sang xã Cuôr Knia | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
627 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B - Xã Ea Bar | Ngã tư cửa hàng Hòa Lan - Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
628 | Huyện Buôn Đôn | Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 - Xã Ea Bar | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
629 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Bar | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
630 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Ea Bar | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
631 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột - Hết cầu buôn Niêng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
632 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Hết cầu buôn Niêng - Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
633 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 - Đến cầu Ea M'dthar | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
634 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Đến cầu Ea M'dthar - Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 - Giáp ranh xã Tân Hòa | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
636 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Tỉnh lộ 1 - Khu K68 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
637 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) - Ngã ba ba Tân | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
638 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thủy điện Srêpôk 3 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
639 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba Hoà An (TL1) - Giáp ranh xã Hòa Xuân | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
640 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba UBND xã - Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) - Thôn 8 xã Cư Ebur | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
642 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Mdhar 3 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
643 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Hòa Thanh | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Niêng 3 - Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
645 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư - Hết ranh giới buôn Mới (132) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
646 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Niêng 2 - Hết mỏ đá Minh Sáng | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Huyện Buôn Đôn | Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl | Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) - Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
648 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Khôi - Đi sình Cư Bơr | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
649 | Huyện Buôn Đôn | Ngã ba đường vào cụm công nghiệp - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) - Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
650 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
651 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Nuôl | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
652 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Na | Buôn Ea Mar | 16.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
653 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Na | Các khu vực còn lại | 11.900 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
654 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Huar | Thôn 6, thôn 7, thôn 8 | 16.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
655 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Huar | Các khu vực còn lại | 11.900 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
656 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Wer | Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B | 16.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
657 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Wer | Các khu vực còn lại | 11.900 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
658 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Hòa | toàn xã | 21.700 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
659 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai | 21.700 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
660 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong | 19.600 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
661 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cuôr Knia | Các khu vực còn lại | 14.700 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
662 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre | 24.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
663 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Cánh đồng 19/3, Đồi Cao | 19.600 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
664 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 16.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
665 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Nuôl | Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr | 24.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
666 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Nuôl | Các khu vực còn lại | 19.600 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
667 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Krông Na | Buôn Ea Mar | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
668 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Krông Na | Các khu vực còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
669 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Huar | Thôn 6, thôn 7, thôn 8 | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
670 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Huar | Các khu vực còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
671 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Wer | Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
672 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Wer | Các khu vực còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
673 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Tân Hòa | toàn xã | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
674 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
675 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
676 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Các khu vực còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
677 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Bar | Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
678 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Bar | Cánh đồng 19/3, Đồi Cao | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
679 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
680 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Nuôl | Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
681 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Nuôl | Các khu vực còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
682 | Huyện Buôn Đôn | Xã Krông Na | toàn xã | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
683 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Huar | Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
684 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Huar | Các khu vực còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
685 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Wer | Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
686 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Wer | Các khu vực còn lại | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
687 | Huyện Buôn Đôn | Xã Tân Hòa | Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15 | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
688 | Huyện Buôn Đôn | Xã Tân Hòa | Các khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
689 | Huyện Buôn Đôn | Xã Cuôr Knia | Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6 | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
690 | Huyện Buôn Đôn | Xã Cuôr Knia | Các khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
691 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15 | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
692 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
693 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9 | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
694 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Nuôl | Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M'Đhar 3 | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
695 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Nuôl | Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
696 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Nuôl | Các khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
697 | Huyện Buôn Đôn | Xã Krông Na | toàn xã | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
698 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Huar | Thôn 6, thôn 7, thôn 8 | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
699 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Huar | Các khu vực còn lại | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
700 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Wer | Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Krông Na, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đất trồng lúa nước tại một số khu vực cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 16.800 VNĐ/m²
Đối với đoạn đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Krông Na, giá tại vị trí 1 là 16.800 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ Buôn Ea Mar. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước trong khu vực, được xác định dựa trên điều kiện đất đai, khả năng canh tác, và tiềm năng sản xuất nông nghiệp tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng lúa nước tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 16.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực: Thôn 6, thôn 7, và thôn 8. Đây là khu vực có giá đất trồng lúa nước cao nhất là 16.800 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào chất lượng đất và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự quan trọng của các thôn trong việc sản xuất nông nghiệp, cũng như tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất trồng lúa nước tại Xã Ea Huar. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng khu vực đất trồng lúa nước trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 16.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, và buôn Tul B. Đây là khu vực có giá đất trồng lúa nước cao nhất là 16.800 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào chất lượng đất và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự quan trọng của các thôn và buôn trong việc sản xuất nông nghiệp cũng như tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất trồng lúa nước tại Xã Ea Wer. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Tân Hòa, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Xã Tân Hòa, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng lúa nước trong toàn xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.700 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực đất trồng lúa nước của Xã Tân Hòa, với mức giá là 21.700 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa nước cao và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy sự quan trọng và tiềm năng phát triển của toàn xã trong việc sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước tại Xã Tân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại toàn xã sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa nước trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng lúa nước tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.700 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, và cánh đồng Chu Lai. Đây là khu vực có giá đất trồng lúa nước cao nhất là 21.700 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào chất lượng đất và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự quan trọng của các cánh đồng lớn và khả năng sản xuất nông nghiệp cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất trồng lúa nước tại Xã Cuôr Knia. Việc hiểu rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.