STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15 | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9 | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15 | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9 | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7 | Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Bar | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trong khu vực từ Thôn 5, Thôn 8, Thôn 18b, đến Thôn 15, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Tại xã Ea Bar, giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 được xác định là 40.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn từ Thôn 5, Thôn 8, Thôn 18b, đến Thôn 15. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực và cung cấp thông tin hữu ích cho các hoạt động canh tác cũng như đầu tư đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định các hoạt động liên quan đến đất trồng cây hàng năm tại xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc giao dịch và đầu tư một cách hiệu quả.