STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cuôr Knia | Các khu vực còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 02 Vụ Trở Lên - Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các khu vực cụ thể trong đoạn đất trồng lúa nước, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 31.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại xã Cuôr Knia, giá tại vị trí 1 là 31.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực cụ thể như Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, và cánh đồng Chu Lai. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa nước có khả năng canh tác liên tục trong năm, nhờ vào điều kiện đất đai thuận lợi và tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.