STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre | 24.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Cánh đồng 19/3, Đồi Cao | 19.600 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3 | Huyện Buôn Đôn | Giá đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bar | Các khu vực còn lại | 16.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 01 Vụ - Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng khu vực cụ thể trong đoạn đất trồng lúa nước, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.500 VNĐ/m²
Đối với đoạn đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Ea Bar, giá tại vị trí 1 là 24.500 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực cụ thể như Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa nước trong khu vực và được xác định dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, sự thuận tiện trong việc canh tác và khả năng sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa nước 01 vụ tại xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.