11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới - đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp - đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Bảo Lạc Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi Từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo - đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi Đoạn từ tiếp giáp Trường THCS - đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Bảo Lạc Xã Hưng Thịnh - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên - đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Bảo Lạc Xã Kim Cúc - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô - Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi Từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) - đến trụ sở UBND xã 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Bảo Lạc Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm - đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Bảo Lạc Xã Phan Thanh - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ - đến UBND Xã Sơn Lập 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã - đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập - đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh - đến điểm trường tiểu học cũ 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Bảo Lạc Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 - đến giáp xã Cốc Pàng 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Bảo Lạc Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Bảo Lạc Xã Xuân trường - Xã Miền Núi Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Bảo Lạc Xã Xuân trường - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
820 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
821 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
822 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
823 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
824 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
825 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
826 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
827 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
828 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
829 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
830 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
831 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
832 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
833 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
834 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
835 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
836 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
837 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
838 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
839 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
840 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
841 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
842 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
843 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
844 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
845 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
846 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
847 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
848 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
849 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
850 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
851 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
852 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
853 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
854 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
855 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
856 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
857 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
858 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
859 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
860 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
861 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
862 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
863 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
864 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
865 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
866 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
867 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
868 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
869 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
870 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
871 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
872 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
873 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
874 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
875 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
876 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
877 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
878 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
879 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
880 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
881 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
882 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
883 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
884 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
885 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
886 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
887 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
888 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
889 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
890 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
891 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
892 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
893 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
894 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
895 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
896 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà - Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) - đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
897 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
898 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
899 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
900 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu - đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn