STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
24 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
25 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
26 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
27 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
28 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
29 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
31 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
34 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
35 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
36 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
37 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
38 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
39 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
40 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
41 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
42 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Lý Bôn - Xã Trung Du
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, vị trí đắc địa gần ngã ba quốc lộ và chợ, cùng với sự thuận lợi về giao thông.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính của khu vực, với giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực gần khu dân cư hoặc các khu vực ít đông đúc hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng cao.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.