STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Bảo Lạc: Xã Xuân Trường - Xã Miền Núi
Bảng giá đất cho xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc theo Quốc lộ 4A đến khu vực Cảm Bẻ. Thông tin được ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá đất này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại xã Xuân Trường, một khu vực nằm dọc theo Quốc lộ 4A. Giá trị của đất thay đổi theo từng vị trí, từ khu vực gần chân dốc Ngàm Pá Thốc đến khu vực Cảm Bẻ. Các mức giá phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 270.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất mặt tiền dọc Quốc lộ 4A gần chân dốc Ngàm Pá Thốc. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 203.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất gần hơn so với khu vực trung tâm nhưng không phải là mặt tiền trực tiếp. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có giá trị cao nhưng không gần nhất với các điểm phát triển chính.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², dành cho các khu vực đất xa hơn từ Quốc lộ 4A nhưng vẫn nằm trong phạm vi tiếp giáp. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị của đất khi di chuyển ra xa các điểm trung tâm và đường chính.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá 122.000 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các vị trí xa hơn từ Quốc lộ 4A và gần khu vực Cảm Bẻ. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất do khoảng cách từ các tuyến giao thông chính và các điểm phát triển.
Thông tin bảng giá này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại xã Xuân Trường, từ đó giúp đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch hiệu quả.