STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Pác Miầu
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 982.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu có mức giá cao nhất là 982.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 737.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 737.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, có thể nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 552.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 552.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 387.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 387.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV, Thị trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.