STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
26 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
30 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
31 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
35 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
37 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
38 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
39 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
40 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
41 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
42 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
43 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
44 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
45 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại V Thị Trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Chân Dốc Lên Trường Tiểu Học - Trung Học Cơ Sở Đến Ngã Ba Đường Đi Xã Mông Ân
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi, thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông Ân và tiếp vào trường Nội trú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân có mức giá cao nhất là 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi, ảnh hưởng đến giá trị cao.
Vị trí 2: 533.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 533.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 399.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 399.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.