Bảng giá đất Huyện Bảo Lâm Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 1.360.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Lâm là: 277.552
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 1.360.000 1.020.000 765.000 536.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 982.000 737.000 552.000 387.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 710.000 533.000 399.000 280.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 560.000 420.000 315.000 221.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 1.088.000 816.000 612.000 429.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 786.000 590.000 442.000 310.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 568.000 426.000 319.000 224.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
36 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
37 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
38 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
39 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
40 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
41 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
42 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
43 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
44 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 448.000 336.000 252.000 177.000 - Đất TM - DV đô thị
45 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
46 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
47 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản 816.000 612.000 459.000 322.000 - Đất SX - KD đô thị
48 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
49 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
50 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
51 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) 589.000 442.000 331.000 232.000 - Đất SX - KD đô thị
52 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
53 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
54 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) 426.000 320.000 239.000 168.000 - Đất SX - KD đô thị
55 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
56 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
57 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
58 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
59 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
60 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
61 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
62 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
63 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
64 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
65 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
66 Huyện Bảo Lâm Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) 336.000 252.000 189.000 133.000 - Đất SX - KD đô thị
67 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà - Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) - đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn - Xã Trung Du Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu - đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân - đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) - đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào - đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng - đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn - đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) - đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền dọc theo đường - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi Từ UBND xã - đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi Từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 - đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi Từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) - đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bảo Lâm Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc - đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (N 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân - đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa 48 tờ bản đồ 6 - đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 - đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 - đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 - đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số 134 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 - đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Đầu Cầu Đến Kho Bạc Nhà Nước

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến, thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba đầu cầu đến hết đất của Kho bạc Nhà nước có mức giá cao nhất là 1.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 765.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 765.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa trung tâm hoặc ít gần các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba đầu cầu đến hết đất của Kho bạc Nhà nước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Pác Miầu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 982.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu có mức giá cao nhất là 982.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 737.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 737.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, có thể nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 552.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 552.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng ít thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 387.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 387.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV, Thị trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Loại V Thị Trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Chân Dốc Lên Trường Tiểu Học - Trung Học Cơ Sở Đến Ngã Ba Đường Đi Xã Mông Ân

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi, thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông Ân và tiếp vào trường Nội trú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân có mức giá cao nhất là 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi, ảnh hưởng đến giá trị cao.

Vị trí 2: 533.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 533.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 399.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 399.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Lý Bôn - Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, vị trí đắc địa gần ngã ba quốc lộ và chợ, cùng với sự thuận lợi về giao thông.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính của khu vực, với giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực gần khu dân cư hoặc các khu vực ít đông đúc hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng cao.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Từ Ngã Ba Quốc Lộ 4C Qua Đường Rẽ Xóm Pác Rà - Xã Lý Bôn - Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà, Xã Lý Bôn đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 196.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông có mức giá cao nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích nhưng không đạt mức độ thuận tiện như vị trí 1 hoặc có giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích công cộng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.