STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 982.000 | 737.000 | 552.000 | 387.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 710.000 | 533.000 | 399.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 560.000 | 420.000 | 315.000 | 221.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; | 1.088.000 | 816.000 | 612.000 | 429.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). | 1.088.000 | 816.000 | 612.000 | 429.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản | 1.088.000 | 816.000 | 612.000 | 429.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
26 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 786.000 | 590.000 | 442.000 | 310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
30 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
31 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 568.000 | 426.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
33 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
34 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
36 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
37 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
38 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
39 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
40 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
41 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
42 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
43 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
44 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 448.000 | 336.000 | 252.000 | 177.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
45 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) - đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; | 816.000 | 612.000 | 459.000 | 322.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
46 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước - đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). | 816.000 | 612.000 | 459.000 | 322.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
47 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại III - Thị trấn Pác Miầu | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản | 816.000 | 612.000 | 459.000 | 322.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
48 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) - đến cổng chào Khu 4 | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
49 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đ | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
50 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang - đến cổng chào khu 2 | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
51 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại IV- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện - đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 589.000 | 442.000 | 331.000 | 232.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
52 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) - đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
53 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
54 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 - đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 426.000 | 320.000 | 239.000 | 168.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
55 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi - đến hết cổng sau Công ty CKC | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
56 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) - đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
57 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, - đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
58 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
59 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) - đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
60 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang - đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
61 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) - đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
62 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) - đến giáp ranh xã Thái Học | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
63 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 - đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
64 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước - đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
65 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
66 | Huyện Bảo Lâm | Đường phố loại V- Thị trấn Pác Miầu | Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động - đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 133.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
67 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) - đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã - đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel - đến cây xăng Lý Bôn | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn - đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) - đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, - đến đầu cầu Nà Tồng. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C - đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiê | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà - Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) - đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, - đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) - đến hết địa phận xã Lý Bôn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn - Xã Trung Du | Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc - đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu - đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân - đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) - đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào - đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng - đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn - đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) - đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Bảo Lâm | Đất mặt tiền dọc theo đường - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi | Từ UBND xã - đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi | Từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 - đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm - Xã Vĩnh Phong - Xã Miền Núi | Từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) - đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc - đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (N | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân - đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã. | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa 48 tờ bản đồ 6 - đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 - đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 - đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 - đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số 134 | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 - đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88 | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Đầu Cầu Đến Kho Bạc Nhà Nước
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến, thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba đầu cầu đến hết đất của Kho bạc Nhà nước có mức giá cao nhất là 1.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 765.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 765.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa trung tâm hoặc ít gần các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba đầu cầu đến hết đất của Kho bạc Nhà nước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Pác Miầu
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 982.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Pác Miầu có mức giá cao nhất là 982.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 737.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 737.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, có thể nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 552.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 552.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 387.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 387.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV, Thị trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại V Thị Trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Chân Dốc Lên Trường Tiểu Học - Trung Học Cơ Sở Đến Ngã Ba Đường Đi Xã Mông Ân
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi, thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông Ân và tiếp vào trường Nội trú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân có mức giá cao nhất là 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi, ảnh hưởng đến giá trị cao.
Vị trí 2: 533.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 533.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 399.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 399.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ chân dốc lên Trường Tiểu học - Trung học cơ sở đến ngã ba đường đi xã Mông Ân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Lý Bôn - Xã Trung Du
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, vị trí đắc địa gần ngã ba quốc lộ và chợ, cùng với sự thuận lợi về giao thông.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính của khu vực, với giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực gần khu dân cư hoặc các khu vực ít đông đúc hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng cao.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại tuyến đường từ mặt tiền nhà ông Lữ Minh Tâm đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4C và đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Đoạn Từ Ngã Ba Quốc Lộ 4C Qua Đường Rẽ Xóm Pác Rà - Xã Lý Bôn - Xã Trung Du
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà, Xã Lý Bôn đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 196.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông có mức giá cao nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích nhưng không đạt mức độ thuận tiện như vị trí 1 hoặc có giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích công cộng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.