STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành Phố Cao Bằng | Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
602 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
603 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
604 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
605 | Thành Phố Cao Bằng | Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.361.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
606 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.361.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
607 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 1.578.000 | 1.184.000 | 887.000 | 710.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
608 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 513.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
609 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 513.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
610 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
611 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
612 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
613 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 1.966.000 | 1.588.000 | 1.191.000 | 953.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
614 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.081.000 | 811.000 | 608.000 | 487.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
615 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn theo Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung | 772.000 | 579.000 | 434.000 | 347.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
616 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
617 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
618 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
619 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
620 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
621 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
622 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
623 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
624 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
625 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
626 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
627 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
628 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
629 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
630 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
631 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
632 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
633 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
634 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
635 | Thành Phố Cao Bằng | Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
636 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
637 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
638 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 772.000 | 579.000 | 434.000 | 347.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
639 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. | 772.000 | 579.000 | 434.000 | 347.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
640 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
641 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
642 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
643 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
644 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
645 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
646 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm 04 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
647 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
648 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 07 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
649 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 08 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
650 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
651 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
652 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
653 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. | 772.000 | 579.000 | 434.000 | 347.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
654 | Thành Phố Cao Bằng | Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
655 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
656 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
657 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
658 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
659 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
660 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
661 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
662 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
663 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
664 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
665 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh (Xã trung du) | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
666 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
667 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
668 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
669 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
670 | Huyện Bảo Lạc | Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
671 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
672 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
673 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
674 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
675 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | - | Đất ở đô thị |
676 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | - | Đất ở đô thị |
677 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | - | Đất ở đô thị |
678 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | - | Đất ở đô thị |
679 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
680 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
681 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
682 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
683 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
684 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
685 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
686 | Huyện Bảo Lạc | Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
687 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
688 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
689 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
690 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
691 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An | 897.000 | 673.000 | 505.000 | 353.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
692 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. | 897.000 | 673.000 | 505.000 | 353.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
693 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | 897.000 | 673.000 | 505.000 | 353.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
694 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 | 897.000 | 673.000 | 505.000 | 353.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
695 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
696 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
697 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
698 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
699 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
700 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Xã Chu Trinh (Xã Trung Du) - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho khu vực Xã Chu Trinh (Xã Trung Du) đối với loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Chu Trinh có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất chuyên trồng lúa nước, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc gần các tiện ích và hạ tầng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong loại đất chuyên trồng lúa nước, có thể là do đất ở khu vực này vẫn đảm bảo chất lượng tốt.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong loại đất chuyên trồng lúa nước. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc chất lượng đất không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Chu Trinh, đặc biệt là đối với đất chuyên trồng lúa nước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Đường Loại II - Thị Trấn Bảo Lạc - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đường loại II tại thị trấn Bảo Lạc đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) và ngã ba đầu cầu Gò Luồng.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần cổng Bưu điện và các tiện ích đô thị quan trọng khác. Sự thuận lợi về giao thông và vị trí đắc địa gần các cơ sở công cộng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.825.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc nằm dọc theo tuyến phố chính, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này cũng chịu ảnh hưởng bởi sự gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.369.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng đô thị. Mặc dù có giá trị thấp nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Bảo Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đoạn Đường Phía Sau Tổ Dân Phố 2 - Đường Loại II - Thị Trấn Bảo Lạc
Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 thuộc Đường loại II tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự).
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Bảo Lạc 2 và bờ kè sông, cũng như gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần vị trí chính và các tiện ích phụ cận, tuy nhiên giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là khu vực tiềm năng do vẫn nằm gần các điểm giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm giao thông chính và các tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đường Loại III - Thị Trấn Bảo Lạc
Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường loại III tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) qua Tổ dân phố 4 đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4).
Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các ngã ba giao thông chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.241.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần các điểm chính và tiện ích, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng và gần các tiện ích.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm giao thông chính và các tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Đường Loại IV - Thị Trấn Bảo Lạc - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đường loại IV tại thị trấn Bảo Lạc đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) tại Tổ dân phố 1 đến chùa Vân An.
Vị trí 1: 1.121.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.121.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như nhà ông Nông Hoàng Hà và có giá trị đất cao nhờ vào sự tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị. Vị trí gần trung tâm và các dịch vụ công cộng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 841.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 841.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có mức giá khá cao do nằm dọc theo đường chính và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng ảnh hưởng tích cực đến giá trị đất.
Vị trí 3: 631.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 631.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào vị trí nằm trên tuyến đường quan trọng. Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao hơn so với nhiều khu vực khác do sự tiếp cận tương đối tốt.
Vị trí 4: 441.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 441.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Bảo Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.