Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành Phố Cao Bằng Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) 646.000 485.000 364.000 291.000 - Đất TM - DV nông thôn
602 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
603 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
604 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
605 Thành Phố Cao Bằng Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 3.024.000 2.268.000 1.701.000 1.361.000 - Đất SX - KD nông thôn
606 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình 3.024.000 2.268.000 1.701.000 1.361.000 - Đất SX - KD nông thôn
607 Thành Phố Cao Bằng Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 1.578.000 1.184.000 887.000 710.000 - Đất SX - KD nông thôn
608 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) 1.141.000 856.000 641.000 513.000 - Đất SX - KD nông thôn
609 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; 1.141.000 856.000 641.000 513.000 - Đất SX - KD nông thôn
610 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
611 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
612 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
613 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) 1.966.000 1.588.000 1.191.000 953.000 - Đất SX - KD nông thôn
614 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) 1.081.000 811.000 608.000 487.000 - Đất SX - KD nông thôn
615 Thành Phố Cao Bằng Đoạn theo Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
616 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
617 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
618 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
619 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
620 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
621 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
622 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
623 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
624 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
625 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
626 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
627 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
628 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
629 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
630 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
631 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
632 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
633 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
634 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
635 Thành Phố Cao Bằng Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
636 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
637 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
638 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
639 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
640 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
641 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
642 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
643 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
644 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
645 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
646 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm 04 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
647 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
648 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 07 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
649 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 08 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
650 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
651 Thành Phố Cao Bằng Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
652 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
653 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
654 Thành Phố Cao Bằng Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
655 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
656 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
657 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
658 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
659 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
660 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
661 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
662 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
663 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
664 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
665 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
666 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
667 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
668 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
669 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
670 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
671 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
672 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
673 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
674 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
675 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
676 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
677 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
678 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
679 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
680 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
681 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
682 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
683 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
684 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
685 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
686 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
687 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
688 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
689 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
690 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
691 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
692 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
693 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
694 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
695 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
696 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
697 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
698 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
699 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
700 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Xã Chu Trinh (Xã Trung Du) - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho khu vực Xã Chu Trinh (Xã Trung Du) đối với loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Chu Trinh có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất chuyên trồng lúa nước, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc gần các tiện ích và hạ tầng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong loại đất chuyên trồng lúa nước, có thể là do đất ở khu vực này vẫn đảm bảo chất lượng tốt.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong loại đất chuyên trồng lúa nước. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc chất lượng đất không bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Chu Trinh, đặc biệt là đối với đất chuyên trồng lúa nước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Đường Loại II - Thị Trấn Bảo Lạc - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đường loại II tại thị trấn Bảo Lạc đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) và ngã ba đầu cầu Gò Luồng.

Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần cổng Bưu điện và các tiện ích đô thị quan trọng khác. Sự thuận lợi về giao thông và vị trí đắc địa gần các cơ sở công cộng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.825.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc nằm dọc theo tuyến phố chính, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này cũng chịu ảnh hưởng bởi sự gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.369.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.

Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng đô thị. Mặc dù có giá trị thấp nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Bảo Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đoạn Đường Phía Sau Tổ Dân Phố 2 - Đường Loại II - Thị Trấn Bảo Lạc

Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 thuộc Đường loại II tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự).

Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Bảo Lạc 2 và bờ kè sông, cũng như gần các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần vị trí chính và các tiện ích phụ cận, tuy nhiên giá thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là khu vực tiềm năng do vẫn nằm gần các điểm giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm giao thông chính và các tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đường Loại III - Thị Trấn Bảo Lạc

Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường loại III tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) qua Tổ dân phố 4 đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4).

Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các ngã ba giao thông chính và các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.241.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần các điểm chính và tiện ích, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng và gần các tiện ích.

Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm giao thông chính và các tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Đường Loại IV - Thị Trấn Bảo Lạc - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đường loại IV tại thị trấn Bảo Lạc đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) tại Tổ dân phố 1 đến chùa Vân An.

Vị trí 1: 1.121.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.121.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như nhà ông Nông Hoàng Hà và có giá trị đất cao nhờ vào sự tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị. Vị trí gần trung tâm và các dịch vụ công cộng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 841.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 841.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có mức giá khá cao do nằm dọc theo đường chính và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng ảnh hưởng tích cực đến giá trị đất.

Vị trí 3: 631.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 631.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào vị trí nằm trên tuyến đường quan trọng. Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao hơn so với nhiều khu vực khác do sự tiếp cận tương đối tốt.

Vị trí 4: 441.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 441.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Bảo Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.