Bảng giá đất Tại Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Huyện Bảo Lạc Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đoạn Đường Phía Sau Tổ Dân Phố 2 - Đường Loại II - Thị Trấn Bảo Lạc

Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 thuộc Đường loại II tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự).

Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Bảo Lạc 2 và bờ kè sông, cũng như gần các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần vị trí chính và các tiện ích phụ cận, tuy nhiên giá thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là khu vực tiềm năng do vẫn nằm gần các điểm giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm giao thông chính và các tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện