STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 648.000 | 486.000 | 365.000 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Đường Loại V - Thị Trấn Bảo Lạc
Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường loại V tại thị trấn Bảo Lạc, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí đất tại đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4, hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba).
Vị trí 1: 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 810.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tuyến đường chính và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 608.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 608.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao do vị trí gần các điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 3: 456.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 319.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 319.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các điểm chính và các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Bảo Lạc. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.