Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4602 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4603 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4604 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4605 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 - đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4606 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo - đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4607 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) - đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4608 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 - đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4609 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm - đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4610 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông - đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4611 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
4612 Huyện Trùng Khánh Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện - Xã Cao Chương - Xã trung du 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
4613 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4614 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương - đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4615 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4616 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4617 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện - đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4618 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng - đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4619 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, - đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46). 315.000 236.000 177.000 142.000 - Đất SX - KD nông thôn
4620 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 - đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4621 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia - đến tỉnh lộ 211 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4622 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4623 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4624 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng - đến hết xóm Rằng Rang. 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4625 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 - đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4626 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã - đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4627 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà - đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4628 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo - đến Trường Mầm non 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4629 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu - đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4630 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu - đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4631 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4632 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4633 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4634 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4635 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4636 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4637 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) - đến hết địa phận xã Khâm Thành. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4638 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4639 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4640 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4641 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ Keng Xi theo đường 213, - đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4642 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 - đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4643 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, - đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4644 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê - đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4645 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở - đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4646 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã - đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4647 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài - đến đường trục xã. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4648 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, - đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4649 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi - đến hết xóm Đà Bè 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4650 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) - đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4651 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly - đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4652 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4653 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4654 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4655 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4656 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ xóm Vững Bền - đến bia tưởng niệm. 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
4657 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh - đến đầu cầu Pò Mán. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4658 Huyện Trùng Khánh Đoạn Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ bia tưởng niệm - đến hết địa giới xã Quang Hán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4659 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán - đến hết địa giới xã Quang Hán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4660 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4661 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường liên xã - Xã Tri Phương - Xã miền núi Từ đầu cầu Ngầm - đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4662 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4663 Huyện Trùng Khánh Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Xã miền núi 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4664 Huyện Trùng Khánh Theo Quốc lộ 4A - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Km13 - đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4665 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4666 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường liên xã - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4667 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
4668 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4669 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4670 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4671 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương - đến hết địa phận xã Xuân Nội. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4672 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4673 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Mán Đâư. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4674 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4675 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4676 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới - đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4677 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4678 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ - đến hết địa phận xã Quang Vinh. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4679 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
4680 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
4681 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
4682 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
4683 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
4684 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
4685 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
4686 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
4687 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
4688 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
4689 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4690 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4691 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4692 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4693 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4694 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Cao Bằng: Các Xã Trung Du Huyện Trùng Khánh - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Theo các văn bản pháp lý từ UBND tỉnh Cao Bằng, bao gồm văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du huyện Trùng Khánh đã được công bố. Đoạn đường này bao gồm các xã: Chí Viễn, Phong Châu, Đức Hồng, Đoài Dương, Đàm Thủy, Ngọc Côn, và Cao Chương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong các xã này.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa nước. Các xã như Chí Viễn và Phong Châu có thể thuộc diện giá này do địa hình và điều kiện canh tác thuận lợi.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực chuyên trồng lúa nước nhưng có khoảng cách xa hơn khỏi các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích cơ bản. Các xã như Đức Hồng, Đoài Dương, và Đàm Thủy có thể nằm trong khu vực này, nơi điều kiện canh tác vẫn đảm bảo nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 29.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất ở mức này thường áp dụng cho các khu vực xa các tuyến giao thông chính và điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác. Các xã như Ngọc Côn và Cao Chương có thể thuộc diện giá này, do khoảng cách xa hơn và điều kiện canh tác khó khăn hơn.

Bảng giá đất trên cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất trồng lúa nước tại các xã trung du huyện Trùng Khánh, giúp định hướng quyết định đầu tư và phát triển trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại các xã miền núi, phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất chuyên trồng lúa nước cao nhất trong các xã miền núi, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và khả năng sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt, có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.