STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4602 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4603 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4604 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4605 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 - đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4606 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo - đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4607 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) - đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4608 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 - đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4609 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm - đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4610 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông - đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4611 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 312.000 | 234.000 | 176.000 | 140.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4612 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện - Xã Cao Chương - Xã trung du | 312.000 | 234.000 | 176.000 | 140.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
4613 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4614 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương - đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4615 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4616 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4617 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện - đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4618 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng - đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4619 | Huyện Trùng Khánh | Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, - đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46). | 315.000 | 236.000 | 177.000 | 142.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4620 | Huyện Trùng Khánh | Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 - đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4621 | Huyện Trùng Khánh | Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia - đến tỉnh lộ 211 | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4622 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4623 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4624 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng - đến hết xóm Rằng Rang. | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4625 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 - đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4626 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã - đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4627 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà - đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4628 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo - đến Trường Mầm non | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4629 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu - đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4630 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu - đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4631 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4632 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4633 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4634 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4635 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4636 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4637 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) - đến hết địa phận xã Khâm Thành. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4638 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4639 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4640 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4641 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Từ Keng Xi theo đường 213, - đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4642 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 - đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4643 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, - đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4644 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê - đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4645 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở - đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4646 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã - đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4647 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài - đến đường trục xã. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4648 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê - Xã miền núi | Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, - đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4649 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi - đến hết xóm Đà Bè | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4650 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) - đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4651 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly - đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4652 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4653 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4654 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4655 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4656 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi | Từ xóm Vững Bền - đến bia tưởng niệm. | 312.000 | 234.000 | 176.000 | 140.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4657 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Hán - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh - đến đầu cầu Pò Mán. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4658 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi | Từ bia tưởng niệm - đến hết địa giới xã Quang Hán. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4659 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Hán - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán - đến hết địa giới xã Quang Hán. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4660 | Huyện Trùng Khánh | Xã Tri Phương - Xã miền núi | Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4661 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường liên xã - Xã Tri Phương - Xã miền núi | Từ đầu cầu Ngầm - đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4662 | Huyện Trùng Khánh | Xã Tri Phương - Xã miền núi | Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4663 | Huyện Trùng Khánh | Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Xã miền núi | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
4664 | Huyện Trùng Khánh | Theo Quốc lộ 4A - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Từ Km13 - đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4665 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4666 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường liên xã - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4667 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4668 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4669 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội - Xã miền núi | Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4670 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội - Xã miền núi | Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4671 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội - Xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương - đến hết địa phận xã Xuân Nội. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4672 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4673 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Mán Đâư. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4674 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh - Xã miền núi | Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4675 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh - Xã miền núi | Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4676 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh - Xã miền núi | Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới - đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4677 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4678 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ - đến hết địa phận xã Quang Vinh. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4679 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
4680 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
4681 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
4682 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
4683 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
4684 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
4685 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
4686 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
4687 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
4688 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
4689 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4690 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4691 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4692 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4693 | Huyện Trùng Khánh | Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4694 | Huyện Trùng Khánh | Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Các Xã Trung Du Huyện Trùng Khánh - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Theo các văn bản pháp lý từ UBND tỉnh Cao Bằng, bao gồm văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du huyện Trùng Khánh đã được công bố. Đoạn đường này bao gồm các xã: Chí Viễn, Phong Châu, Đức Hồng, Đoài Dương, Đàm Thủy, Ngọc Côn, và Cao Chương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong các xã này.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa nước. Các xã như Chí Viễn và Phong Châu có thể thuộc diện giá này do địa hình và điều kiện canh tác thuận lợi.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực chuyên trồng lúa nước nhưng có khoảng cách xa hơn khỏi các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích cơ bản. Các xã như Đức Hồng, Đoài Dương, và Đàm Thủy có thể nằm trong khu vực này, nơi điều kiện canh tác vẫn đảm bảo nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 29.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất ở mức này thường áp dụng cho các khu vực xa các tuyến giao thông chính và điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác. Các xã như Ngọc Côn và Cao Chương có thể thuộc diện giá này, do khoảng cách xa hơn và điều kiện canh tác khó khăn hơn.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất trồng lúa nước tại các xã trung du huyện Trùng Khánh, giúp định hướng quyết định đầu tư và phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại các xã miền núi, phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất chuyên trồng lúa nước cao nhất trong các xã miền núi, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và khả năng sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt, có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.