11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4402 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng - đến hết xóm Rằng Rang. 269.000 202.000 151.000 121.000 - Đất ở nông thôn
4403 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 - đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4404 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã - đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4405 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà - đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4406 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo - đến Trường Mầm non 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4407 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu - đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4408 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu - đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4409 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4410 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4411 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4412 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4413 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4414 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4415 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) - đến hết địa phận xã Khâm Thành. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4416 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4417 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4418 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4419 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ Keng Xi theo đường 213, - đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4420 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 - đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4421 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, - đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4422 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê - đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4423 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở - đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4424 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã - đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4425 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài - đến đường trục xã. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4426 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, - đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4427 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi - đến hết xóm Đà Bè 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4428 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) - đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4429 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly - đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4430 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
4431 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). 269.000 202.000 151.000 121.000 - Đất ở nông thôn
4432 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). 269.000 202.000 151.000 121.000 - Đất ở nông thôn
4433 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). 269.000 202.000 151.000 121.000 - Đất ở nông thôn
4434 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ xóm Vững Bền - đến bia tưởng niệm. 520.000 390.000 293.000 234.000 - Đất ở nông thôn
4435 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh - đến đầu cầu Pò Mán. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4436 Huyện Trùng Khánh Đoạn Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ bia tưởng niệm - đến hết địa giới xã Quang Hán. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4437 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán - đến hết địa giới xã Quang Hán. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4438 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4439 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường liên xã - Xã Tri Phương - Xã miền núi Từ đầu cầu Ngầm - đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4440 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4441 Huyện Trùng Khánh Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Xã miền núi 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4442 Huyện Trùng Khánh Theo Quốc lộ 4A - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Km13 - đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4443 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4444 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường liên xã - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4445 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4446 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4447 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4448 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4449 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương - đến hết địa phận xã Xuân Nội. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4450 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4451 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Mán Đâư. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
4452 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
4453 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
4454 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới - đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
4455 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
4456 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ - đến hết địa phận xã Quang Vinh. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
4457 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tr - đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4458 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4459 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, - đến hết miếu Long Vương. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4460 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh - đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4461 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố - đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4462 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, - đến hết địa giới xã Đoài Dương. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4463 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ - đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4464 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, - đến hết địa phận xóm Đồng Tiến 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4465 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4466 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4467 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn cũ - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4468 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4469 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đức Hồng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4470 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4471 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất TM - DV nông thôn
4472 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - đến đường rẽ vào xóm Bản Chang. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4473 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe. 215.000 162.000 121.000 97.000 - Đất TM - DV nông thôn
4474 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc). 215.000 162.000 121.000 97.000 - Đất TM - DV nông thôn
4475 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường t - đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4476 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4477 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Q - đến trụ sở UBND xã. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4478 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đ - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4479 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4480 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn - đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4481 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) - đến hết địa phận xã Chí Viễn. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4482 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma - đến giáp xóm Long Giang 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4483 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường vành đai biên giới Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4484 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A - đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4485 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4486 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, - đến giáp xã Đình Phong. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4487 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan - đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4488 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết - đến giáp xã Cao Thăng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4489 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, - đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4490 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4491 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4492 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4493 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4494 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 - đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
4495 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo - đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4496 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) - đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
4497 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 - đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4498 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm - đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4499 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông - đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
4500 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. 416.000 312.000 234.000 187.000 - Đất TM - DV nông thôn