STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2502 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2503 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Nam - Xã miền núi | Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2504 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 608.000 | 457.000 | 343.000 | 274.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2505 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 343.000 | 257.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2506 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2507 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2508 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2509 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2510 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2511 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2512 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2513 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2514 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2515 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2516 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2517 | Huyện Hòa An | Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2518 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2519 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2520 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2521 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2522 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2523 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2524 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2525 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2526 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2527 | Huyện Hòa An | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2528 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2529 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2530 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2531 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2532 | Huyện Hòa An | Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2533 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2534 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2535 | Huyện Hòa An | Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2536 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2537 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2538 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
2539 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
2540 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
2541 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
2542 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
2543 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
2544 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
2545 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
2546 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
2547 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
2548 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2549 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2550 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2551 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2552 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất ở đô thị |
2553 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2554 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2555 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2556 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2557 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2558 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất ở đô thị |
2559 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2560 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2561 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2562 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2563 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2564 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2565 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2566 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2567 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2568 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2569 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2570 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2571 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2572 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2573 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2574 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2575 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất ở đô thị |
2576 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2577 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2578 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2579 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2580 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2581 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
2582 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 1.768.000 | 1.326.000 | 994.000 | 696.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2583 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2584 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2585 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2586 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2587 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2588 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 821.000 | 615.000 | 462.000 | 323.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2589 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2590 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2591 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2592 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2593 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2594 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2595 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2596 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2597 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2598 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2599 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2600 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Trung Du - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã trung du bao gồm Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, và Xã Dân Chủ, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã trung du này có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi cho việc canh tác lúa nước hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng lúa nước nhưng có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện canh tác.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác khó khăn hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du của huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung và Xã Trương Lương, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã miền núi của huyện Hòa An có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt hơn, phù hợp cho việc trồng lúa nước hiệu quả.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu trồng lúa nước với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng lúa nước, đặc biệt là trong những khu vực có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại I - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại I tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì và đường lên trụ sở UBND huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại I có mức giá cao nhất là 2.210.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn chỉnh và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.658.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.658.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào gần gũi với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 1.243.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.243.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu đất ở đô thị với điều kiện ổn định và phát triển.
Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 870.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đường Loại II - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại II thuộc thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.508.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II có mức giá cao nhất là 1.508.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhà văn hóa tổ 2 và Quốc lộ 34, mang lại giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và thuận tiện.
Vị trí 2: 1.131.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.131.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 848.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 848.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 594.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 594.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa khu vực hết nhà ông Trương Mạnh Sào hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại III - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại III tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én xóm Nà Gọn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.026.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III có mức giá cao nhất là 1.026.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi dọc theo Quốc lộ 34 và gần các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2: 769.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 769.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần đường chính và có khả năng phát triển đô thị tốt.
Vị trí 3: 577.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 577.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ các trung tâm phát triển chính.
Vị trí 4: 404.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 404.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.