STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
24 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
25 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
31 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
34 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
35 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
36 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Hoàng Tung - Đoạn Đường Từ Đầu Cầu Bản Tấn
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình, tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 329.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí trước đó.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.