STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1402 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1403 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1404 | Huyện Hà Quảng | Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1405 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1406 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1407 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1408 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1409 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1410 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
1411 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1412 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1413 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1414 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1415 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1416 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1417 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1418 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1419 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1420 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1421 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1422 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
1423 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 498.000 | 374.000 | 280.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1424 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 498.000 | 374.000 | 280.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1425 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1426 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1427 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1428 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1429 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1430 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1431 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
1432 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1433 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1434 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1435 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1436 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1437 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1438 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
1439 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
1440 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
1441 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
1442 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
1443 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
1444 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang | 687.000 | 515.000 | 386.000 | 271.000 | - | Đất ở đô thị |
1445 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1446 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1447 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1448 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1449 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1450 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1451 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1452 | Huyện Hà Quảng | Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1453 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1454 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1455 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1456 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1457 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1458 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1459 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1460 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1461 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1462 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1463 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1464 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1465 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1466 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1467 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1468 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1469 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1470 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1471 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 398.000 | 299.000 | 224.000 | 157.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1472 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 398.000 | 299.000 | 224.000 | 157.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1473 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1474 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1475 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1476 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1477 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1478 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1479 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1480 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1481 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1482 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1483 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1484 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1485 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1486 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1487 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1488 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1489 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1490 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1491 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1492 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang | 550.000 | 412.000 | 309.000 | 217.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
1493 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1494 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1495 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1496 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1497 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1498 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1499 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1500 | Huyện Hà Quảng | Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại III - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương.
Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương có mức giá cao nhất là 1.152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 454.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở Thị trấn Xuân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Liên Xã Xuân Hòa - Ngọc Đào - Đường Phố Loại III - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào, thuộc loại đường phố loại III tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn có mức giá cao nhất là 1.152.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng, và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 454.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất mới nhất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m.
Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 832.000 VNĐ/m², đánh dấu mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần đường Hồ Chí Minh và cách nhà quản trang khoảng 300 mét, cho thấy giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về vị trí và giao thông.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 624.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích chính, mặc dù cách xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này xa hơn so với hai vị trí trước, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, giá vẫn ở mức hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất dựa trên vị trí và khoảng cách đến các điểm quan trọng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có quyết định chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào, Loại Đất Ở Đô Thị, Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Xuân Hòa
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào (từ đoạn tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn, thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5, đến cầu Hoằng Rè), loại đất ở đô thị, đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào có mức giá cao nhất là 832.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng, Huyện Hà Quảng: Đường Phố Loại V - Thị Trấn Xuân Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V thuộc thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào).
Vị trí 1: 498.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 498.000 VNĐ/m². Khu vực này gần trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng và các tiện ích chính của thị trấn Xuân Hòa, nên giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 374.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 374.000 VNĐ/m². Giá đất tại khu vực này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây tiếp tục giảm, phản ánh sự giảm sút trong khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị hoặc vị trí xa hơn.
Vị trí 4: 196.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía giáp xã Ngọc Đào, dẫn đến mức giá thấp nhất trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại V thuộc thị trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.