11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1402 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1403 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1404 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1405 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1406 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1407 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1408 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1409 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1410 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
1411 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1412 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1413 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1414 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1415 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1416 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1417 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1418 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1419 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1420 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1421 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1422 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
1423 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
1424 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
1425 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1426 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1427 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1428 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1429 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1430 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1431 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
1432 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1433 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1434 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1435 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1436 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1437 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1438 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1439 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
1440 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
1441 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
1442 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
1443 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
1444 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 687.000 515.000 386.000 271.000 - Đất ở đô thị
1445 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1446 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1447 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1448 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1449 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1450 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1451 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1452 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1453 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1454 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1455 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1456 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1457 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1458 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
1459 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1460 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1461 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1462 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1463 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1464 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1465 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1466 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1467 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1468 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1469 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1470 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
1471 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
1472 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
1473 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1474 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1475 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1476 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1477 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1478 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1479 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
1480 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1481 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1482 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1483 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1484 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1485 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1486 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
1487 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
1488 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
1489 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
1490 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
1491 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
1492 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 550.000 412.000 309.000 217.000 - Đất TM -DV đô thị
1493 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
1494 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
1495 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
1496 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
1497 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
1498 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất SX - KD đô thị
1499 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất SX - KD đô thị
1500 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất SX - KD đô thị