STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 832.000 | 624.000 | 468.000 | 328.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
13 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
14 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
15 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
16 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
17 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
18 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
19 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
20 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
21 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
22 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 666.000 | 499.000 | 374.000 | 262.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
23 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
25 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
28 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
29 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
31 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất mới nhất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m.
Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 832.000 VNĐ/m², đánh dấu mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần đường Hồ Chí Minh và cách nhà quản trang khoảng 300 mét, cho thấy giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về vị trí và giao thông.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 624.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích chính, mặc dù cách xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này xa hơn so với hai vị trí trước, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, giá vẫn ở mức hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất dựa trên vị trí và khoảng cách đến các điểm quan trọng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có quyết định chính xác và hợp lý.