STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.700.000 | 1.275.000 | 956.000 | 669.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
9 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
10 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
11 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
12 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
13 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
14 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.360.000 | 1.020.000 | 765.000 | 535.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
15 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng, Huyện Hà Quảng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thông Nông
Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II thuộc thị trấn Thông Nông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ điểm nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) đến Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). Đây là tài liệu quan trọng cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại II có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này là trung tâm và có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.275.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các dịch vụ chính nhưng có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc hạ tầng.
Vị trí 3: 956.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 956.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây giảm so với các vị trí trước, cho thấy khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không tốt bằng các vị trí ưu tiên.
Vị trí 4: 669.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 669.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II thuộc thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.