STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 1.013.000 | 760.000 | 570.000 | 399.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
7 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
8 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
9 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
10 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
11 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng, Huyện Hà Quảng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thông Nông
Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III thuộc thị trấn Thông Nông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca.
Vị trí 1: 1.013.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.013.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm và các tiện ích đô thị, làm cho giá trị đất ở đây cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 760.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và gần các tiện ích chính.
Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 570.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây giảm so với các vị trí trước, cho thấy khu vực này có ít lợi thế hơn về giao thông hoặc hạ tầng.
Vị trí 4: 399.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 399.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm hơn và có thể thiếu các tiện ích đô thị, dẫn đến mức giá thấp nhất trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III thuộc thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.