STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 498.000 | 374.000 | 280.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 422.000 | 317.000 | 237.000 | 166.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 398.000 | 299.000 | 224.000 | 157.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
10 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
11 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
12 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
13 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
14 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
15 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
16 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 338.000 | 254.000 | 190.000 | 133.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
17 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 299.000 | 224.000 | 168.000 | 118.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng, Huyện Hà Quảng: Đường Phố Loại V - Thị Trấn Xuân Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V thuộc thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào).
Vị trí 1: 498.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 498.000 VNĐ/m². Khu vực này gần trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng và các tiện ích chính của thị trấn Xuân Hòa, nên giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 374.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 374.000 VNĐ/m². Giá đất tại khu vực này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây tiếp tục giảm, phản ánh sự giảm sút trong khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị hoặc vị trí xa hơn.
Vị trí 4: 196.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía giáp xã Ngọc Đào, dẫn đến mức giá thấp nhất trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại V thuộc thị trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.