STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 1.152.000 | 864.000 | 648.000 | 454.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
10 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
11 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
12 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
13 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
14 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
15 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
16 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 922.000 | 691.000 | 518.000 | 363.000 | - | Đất TM -DV đô thị |
17 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại III - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương.
Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương có mức giá cao nhất là 1.152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 454.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở Thị trấn Xuân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.