Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng Tỉnh Cao Bằng: Tiềm năng và Cơ hội Đầu Tư

Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng được quy định theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND. Huyện Hà Quảng sở hữu những yếu tố thuận lợi về vị trí, tiềm năng phát triển hạ tầng và cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Hà Quảng: Vị trí, Tự nhiên và Tiềm năng phát triển

Huyện Hà Quảng nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Cao Bằng, giáp với biên giới Trung Quốc, sở hữu một vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ với nhiều khu vực núi non, rừng xanh và dòng suối trong lành.

Huyện này là một trong những cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế khu vực biên giới.

Mặc dù hạ tầng giao thông của huyện vẫn chưa phát triển mạnh mẽ, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn.

Những tuyến đường quan trọng nối huyện với các khu vực trung tâm của tỉnh Cao Bằng và các tỉnh lân cận đang được đầu tư xây dựng, nâng cấp. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư khi hạ tầng kết nối phát triển mạnh mẽ hơn.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ phát triển vùng biên giới của Chính phủ sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, đặc biệt là lĩnh vực du lịch sinh thái và giao thương quốc tế.

Đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, khi giá trị đất đai tại Huyện Hà Quảng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Huyện Hà Quảng: Tình hình và Cơ hội Đầu Tư

Theo bảng giá đất được công bố, giá đất tại Huyện Hà Quảng dao động từ 9.000 đồng/m² đến 1.700.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 367.608 đồng/m².

Sự chênh lệch giá đất này chủ yếu do sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt là giữa vùng núi và khu vực gần trung tâm.

Mức giá đất tại khu vực trung tâm huyện sẽ cao hơn nhờ vào yếu tố gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển.

Tuy nhiên, khu vực ngoại ô và các vùng sâu, vùng xa sẽ có mức giá thấp hơn, nhưng đây lại là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với việc các dự án hạ tầng và các khu đô thị mới được triển khai trong vài năm tới, những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh khi cơ sở hạ tầng được hoàn thiện.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu du lịch sinh thái, cùng với xu hướng tìm kiếm những khu vực nghỉ dưỡng, có thể làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

So với các huyện khác trong tỉnh Cao Bằng, giá đất tại Hà Quảng hiện tại chưa cao như ở các huyện như Hòa An hay Quảng Hòa, nhưng xét về mặt tiềm năng dài hạn, Huyện Hà Quảng lại có một lợi thế riêng biệt.

Đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng phát triển về du lịch sinh thái và giao thương quốc tế đang ngày càng được chú trọng, đây sẽ là một địa phương thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Hà Quảng sẽ là một quyết định hợp lý đối với các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Các dự án hạ tầng và phát triển kinh tế khu vực biên giới hứa hẹn sẽ đem lại giá trị tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Quảng là: 1.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Quảng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Quảng là: 367.778 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 687.000 515.000 386.000 271.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
50 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
51 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
52 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
53 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
54 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
55 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
56 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
57 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
58 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
59 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
60 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
61 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
62 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
63 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
64 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
65 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
66 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
67 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
68 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
69 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
70 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
71 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
72 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
73 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
74 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
75 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
76 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
77 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
78 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
79 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
80 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
81 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
82 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
83 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
84 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
85 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
86 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
87 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
88 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
89 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
90 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
91 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
92 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
93 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
94 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
95 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
96 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 550.000 412.000 309.000 217.000 - Đất TM -DV đô thị
97 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
98 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
99 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị