Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 - đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1102 Huyện Bảo Lâm Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng - đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1103 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Từ đầu cầu Pác Khuổi - đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1104 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 - đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1105 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1106 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - đến hết đất nhà trường Pác Ròm 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1107 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1108 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ - Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng - đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66) 138.000 138.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1109 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1110 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã - đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1111 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi - đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1112 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi - đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1113 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1114 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1115 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1116 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1117 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1118 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1119 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả - Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 - đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1120 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1121 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Đoạn từ trường THCS Nam Cao - đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1122 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) - đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1123 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, - đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1124 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) - đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1125 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 - đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1126 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ trường Bán trú - đến đầu cầu đi Yên Thổ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1127 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1128 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn - đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1129 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36 - đến Trường Bán trú Thái Học. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1130 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92 đi xã Thái Sơn - đến hết địa giới xã Thái Học 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
1131 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1132 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1133 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
1134 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1135 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1136 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
1137 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 59.000 42.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
1138 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1139 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 51.000 35.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
1140 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1141 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1142 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1143 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1144 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1145 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1146 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1147 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1148 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1149 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1150 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1151 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1152 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1153 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1154 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1155 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1156 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1157 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1158 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1159 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1160 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1161 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1162 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1163 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1164 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1165 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1166 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1167 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1168 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1169 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1170 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1171 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1172 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1173 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1174 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1175 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1176 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1177 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1178 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1179 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1180 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1181 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1182 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1183 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1184 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1185 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1186 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1187 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1188 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1189 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1190 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1191 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1192 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1193 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1194 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1195 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1196 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1197 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1198 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
1199 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
1200 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các khu vực thuộc xã Trung Du, bao gồm thị trấn Pác Miầu và xã Lý Bôn, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Trung Du, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa nước và khả năng tiếp cận các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng hoặc điều kiện phát triển.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị trong việc trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các khu vực thuộc xã Trung Du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Miền Núi, bao gồm các xã Mông Ân, Đức Hạnh, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, và Yên Thổ, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước, nhờ vào điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa tốt.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Miền Núi, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, và Xã Yên Thổ, loại đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể là nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự gần gũi với cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố tự nhiên làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính, với giá trị sử dụng vẫn cao và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là vùng xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất nhưng vẫn có khả năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các xã thuộc khu vực Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị quan trọng và các điểm giao thông chính.

Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc có ít sự thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất). Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc có lưu lượng giao thông lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.

Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.