STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Bảo Lâm | Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi | Từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 - đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61 | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1102 | Huyện Bảo Lâm | Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng - đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1103 | Huyện Bảo Lâm | Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi | Từ đầu cầu Pác Khuổi - đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1104 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 - đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1105 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1106 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - đến hết đất nhà trường Pác Ròm | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1107 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1108 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ - Xã Nam Quang - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng - đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66) | 138.000 | 138.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1109 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1110 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi | Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã - đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1111 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi | Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi - đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1112 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi | Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi - đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1113 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1114 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1115 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1116 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1117 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1118 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1119 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả - Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 - đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89 | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1120 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1121 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Đoạn từ trường THCS Nam Cao - đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1122 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) - đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1123 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, - đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1124 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) - đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1125 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 - đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1126 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ trường Bán trú - đến đầu cầu đi Yên Thổ | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1127 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1128 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn - đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1129 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36 - đến Trường Bán trú Thái Học. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1130 | Huyện Bảo Lâm | Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92 đi xã Thái Sơn - đến hết địa giới xã Thái Học | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
1131 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
1132 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
1133 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
1134 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
1135 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
1136 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
1137 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1138 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
1139 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1140 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
1141 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1142 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1143 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1144 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1145 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1146 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1147 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1148 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1149 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1150 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1151 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1152 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1153 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1154 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
1155 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
1156 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
1157 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
1158 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
1159 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
1160 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
1161 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
1162 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
1163 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1164 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1165 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1166 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1167 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1168 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1169 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1170 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1171 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1172 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1173 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1174 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1175 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1176 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1177 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1178 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1179 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1180 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1181 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1182 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1183 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1184 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1185 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1186 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1187 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1188 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1189 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1190 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1191 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1192 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1193 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1194 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1195 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1196 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1197 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1198 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1199 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1200 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Trung Du
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các khu vực thuộc xã Trung Du, bao gồm thị trấn Pác Miầu và xã Lý Bôn, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Trung Du, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa nước và khả năng tiếp cận các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng hoặc điều kiện phát triển.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị trong việc trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các khu vực thuộc xã Trung Du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Miền Núi, bao gồm các xã Mông Ân, Đức Hạnh, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, và Yên Thổ, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước, nhờ vào điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa tốt.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Miền Núi, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, và Xã Yên Thổ, loại đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể là nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự gần gũi với cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố tự nhiên làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính, với giá trị sử dụng vẫn cao và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là vùng xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất nhưng vẫn có khả năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các xã thuộc khu vực Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị quan trọng và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc có ít sự thuận tiện về giao thông.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất). Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc có lưu lượng giao thông lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.