11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 - đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1102 Huyện Bảo Lâm Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng - đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1103 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm - Xã Quảng Lâm - Xã Miền Núi Từ đầu cầu Pác Khuổi - đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1104 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 - đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1105 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1106 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - đến hết đất nhà trường Pác Ròm 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1107 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1108 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ - Xã Nam Quang - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng - đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66) 138.000 138.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1109 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1110 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã - đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1111 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi - đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1112 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm - Xã Miền Núi Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi - đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161) 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
1113 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1114 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1115 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1116 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1117 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1118 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1119 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả - Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 - đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1120 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1121 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Đoạn từ trường THCS Nam Cao - đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1122 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) - đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1123 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, - đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1124 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) - đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1125 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 - đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1126 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ trường Bán trú - đến đầu cầu đi Yên Thổ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1127 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1128 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn - đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1129 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36 - đến Trường Bán trú Thái Học. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
1130 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92 đi xã Thái Sơn - đến hết địa giới xã Thái Học 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
1131 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1132 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1133 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
1134 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1135 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1136 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
1137 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 59.000 42.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
1138 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1139 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 51.000 35.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
1140 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1141 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1142 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1143 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1144 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1145 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1146 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1147 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1148 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1149 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1150 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1151 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1152 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1153 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1154 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
1155 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1156 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1157 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1158 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1159 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
1160 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1161 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1162 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
1163 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1164 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1165 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
1166 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1167 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1168 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1169 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1170 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1171 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1172 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1173 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
1174 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1175 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1176 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1177 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1178 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
1179 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1180 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1181 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
1182 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1183 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1184 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
1185 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1186 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1187 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1188 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1189 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1190 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1191 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1192 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
1193 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1194 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1195 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1196 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1197 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
1198 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
1199 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
1200 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị