STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) - đến UBND xã Thái Sơn | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
16 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học - đến đầu cầu cứng gần chợ | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
17 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn - đến Trường THCS Thái Sơn | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang - đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
19 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi - đến hết điểm trường Nà Bó | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
20 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề - tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
21 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Thái Sơn và xã Miền Núi, bao gồm đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu cầu cứng và chợ, có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và thuận tiện cho việc giao thương và tiếp cận các tiện ích.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao nhờ vào sự gần gũi với các khu vực quan trọng như chợ và UBND xã.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có lợi thế về vị trí gần các tiện ích, mặc dù không đắc địa bằng các vị trí trước.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện giao thông hoặc khoảng cách xa hơn khỏi các khu vực trung tâm.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thái Sơn và xã Miền Núi, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.