STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất). Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc có lưu lượng giao thông lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.