STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị quan trọng và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc có ít sự thuận tiện về giao thông.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.