STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. | 864.000 | 648.000 | 486.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
26 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
30 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
31 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
33 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
34 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
36 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
37 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
38 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
39 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
40 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
41 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
42 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
43 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
44 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
45 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường trung tâm. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
46 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật | Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
47 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
48 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
49 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
50 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
51 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
52 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
53 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
54 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
55 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 518.000 | 389.000 | 292.000 | 204.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
56 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. | 518.000 | 389.000 | 292.000 | 204.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
57 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. | 518.000 | 389.000 | 292.000 | 204.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
58 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Hạ Lang | Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Hạ Lang | Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Hạ Lang | Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Hạ Lang | Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Huyện Hạ Lang | Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Hạ Lang | Xã Cô Ngân - Xã miền núi | Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Hạ Lang | Xã Cô Ngân - Xã miền núi | Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
100 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị quan trọng và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc có ít sự thuận tiện về giao thông.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất). Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc có lưu lượng giao thông lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.196.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị và tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 897.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 897.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 3: 673.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 673.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 4: 471.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 471.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại V - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại V có mức giá cao nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các cơ quan, dịch vụ công cộng, hoặc các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 648.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 648.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 486.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 486.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại V ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Quang Long
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Quang Long, đặc biệt là các vị trí mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa), đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở mặt tiền đường Quốc lộ 4A, nơi có giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 4A, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng phát triển.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn mặt tiền chính của Quốc lộ 4A nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với tuyến đường chính.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa mặt tiền đường Quốc lộ 4A hoặc điều kiện giao thông kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Quang Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.