Bảng giá đất tại Huyện Hạ Lang Tỉnh Cao Bằng

Bảng giá đất tại Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng được quy định theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Giá đất tại Huyện Hạ Lang có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí địa lý và mức độ phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Hạ Lang

Huyện Hạ Lang là một trong những huyện thuộc tỉnh Cao Bằng, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, giáp với biên giới Trung Quốc.

Với địa hình chủ yếu là đồi núi, Hạ Lang sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, bao gồm các cánh đồng, thung lũng và suối nước trong lành.

Huyện này còn nổi bật với sự đa dạng về dân cư, với nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, tạo nên một cộng đồng văn hóa phong phú.

Vị trí địa lý của Hạ Lang giúp huyện này có tiềm năng phát triển giao thương quốc tế, đặc biệt là thông qua các cửa khẩu biên giới với Trung Quốc.

Tuy nhiên, hạ tầng giao thông tại Hạ Lang hiện nay vẫn còn hạn chế, dù có một số tuyến đường được nâng cấp. Mặc dù vậy, đây lại là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, khi các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai để kết nối Hạ Lang với các khu vực kinh tế quan trọng của tỉnh Cao Bằng.

Phân tích giá đất tại Huyện Hạ Lang

Giá đất tại Huyện Hạ Lang dao động từ 9.000 đồng/m² đến 2.433.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 530.232 đồng/m².

Mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực.

Ở các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực thị trấn Hạ Lang, giá đất có xu hướng cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Điều này là do các yếu tố như hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất và các tiện ích công cộng tại đây được phát triển tốt hơn. Các dự án xây dựng nhà ở, thương mại và dịch vụ tại trung tâm cũng thúc đẩy nhu cầu đất đai tại đây, dẫn đến sự gia tăng giá trị đất.

Ngược lại, ở các khu vực xa trung tâm và vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, với các chính sách phát triển hạ tầng đang được triển khai, đây sẽ là những khu vực có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn có thể xem xét việc đầu tư vào đất nền tại các khu vực này, khi dự án hạ tầng và các khu đô thị mới được hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Cao Bằng, giá đất tại Hạ Lang hiện nay có xu hướng thấp hơn một số huyện như Hòa An, Quảng Hòa hay Thạch An.

Các huyện này đã có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và cơ sở vật chất, do đó giá đất tại đây đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua. Tuy nhiên, Hạ Lang vẫn sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng và cơ hội đầu tư, nhất là khi các dự án hạ tầng kết nối khu vực biên giới đang dần được triển khai.

Các yếu tố tác động đến giá trị đất tại Huyện Hạ Lang

Giống như nhiều khu vực khác, giá trị đất tại Huyện Hạ Lang chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Việc cải thiện các tuyến đường huyết mạch kết nối Hạ Lang với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương và tăng cường khả năng thu hút các nhà đầu tư.

Thêm vào đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án nhà ở sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại khu vực trung tâm.

Những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, kết hợp với văn hóa dân tộc thiểu số, cũng là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai.

Bên cạnh đó, yếu tố chính trị, các chính sách của chính phủ về phát triển vùng biên giới cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư, ưu đãi về thuế và đất đai cho các doanh nghiệp cũng là yếu tố cần xem xét khi đánh giá tiềm năng đầu tư tại Hạ Lang.

Mặc dù Hạ Lang hiện nay không phải là khu vực có giá trị bất động sản cao như các huyện khác trong tỉnh, nhưng trong dài hạn, huyện này có rất nhiều tiềm năng để phát triển.

Đặc biệt, với lợi thế về vị trí biên giới, Hạ Lang sẽ là một điểm sáng trong tương lai khi các tuyến đường huyết mạch được xây dựng và kết nối tốt hơn với các khu vực kinh tế lớn như Hà Nội, Hải Phòng và các tỉnh miền Trung.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái và nông nghiệp hữu cơ, đất đai tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ có cơ hội tăng trưởng giá trị mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu du lịch, điểm tham quan thiên nhiên hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, homestay.

Ngoài ra, với sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển của chính phủ, Hạ Lang có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và thương mại. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng, kéo theo nhu cầu về bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Huyện Hạ Lang, mặc dù chưa phát triển mạnh như các huyện khác trong tỉnh, nhưng với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và sự phát triển hạ tầng đang được triển khai, Hạ Lang hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản Cao Bằng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hạ Lang là: 2.433.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hạ Lang là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hạ Lang là: 531.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
21 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
22 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
23 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
36 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
37 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
38 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
39 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
40 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
41 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
42 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
43 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
44 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
45 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
46 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
47 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
48 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
49 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
50 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
51 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
52 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
53 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
54 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
55 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
56 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
57 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
58 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn