STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 1.196.000 | 897.000 | 673.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 957.000 | 718.000 | 538.000 | 377.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Hạ Lang | Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 718.000 | 538.000 | 404.000 | 283.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Thanh Nhật
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.196.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị và tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 897.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 897.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 3: 673.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 673.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 4: 471.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 471.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.