Bảng giá đất Huyện Hòa An Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hòa An là: 3.564.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hòa An là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hòa An là: 654.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Hòa An Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Hòa An Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ 2.138.000 1.604.000 1.203.000 842.000 - Đất SX - KD đô thị
116 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. 2.138.000 1.604.000 1.203.000 842.000 - Đất SX - KD đô thị
117 Huyện Hòa An Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai 2.138.000 1.604.000 1.203.000 842.000 - Đất SX - KD đô thị
118 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. 2.138.000 1.604.000 1.203.000 842.000 - Đất SX - KD đô thị
119 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
120 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
121 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
122 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
123 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
124 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
125 Huyện Hòa An Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
126 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
127 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
128 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
129 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
130 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
131 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
132 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 992.000 745.000 559.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
133 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 992.000 745.000 559.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
134 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) 718.000 538.000 403.000 282.000 - Đất SX - KD đô thị
135 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) 718.000 538.000 403.000 282.000 - Đất SX - KD đô thị
136 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà 718.000 538.000 403.000 282.000 - Đất SX - KD đô thị
137 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà 718.000 538.000 403.000 282.000 - Đất SX - KD đô thị
138 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. 1.055.000 791.000 593.000 475.000 - Đất SX - KD đô thị
139 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy 1.203.000 902.000 676.000 541.000 - Đất SX - KD đô thị
140 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) 952.000 714.000 535.000 428.000 - Đất SX - KD đô thị
141 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt 717.000 538.000 403.000 323.000 - Đất SX - KD đô thị
142 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
143 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
144 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
145 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
146 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
147 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
148 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
149 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
150 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
151 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
152 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
153 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
154 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
155 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
156 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
157 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
158 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
159 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
160 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
161 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
162 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
163 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
164 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
165 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
166 Huyện Hòa An Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
167 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
168 Huyện Hòa An Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
169 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
170 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
171 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
172 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. 808.000 606.000 455.000 364.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. 686.000 515.000 386.000 309.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) 686.000 515.000 386.000 309.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Hòa An Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng 640.000 480.000 360.000 288.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh Thuộc Xã Đức Long

Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc xã Đức Long, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.

Vị trí 1: 808.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 808.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 606.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 606.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư nông thôn.

Vị trí 3: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 455.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án hoặc giao dịch trong khu vực.

Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc xã Đức Long. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Dân Chủ - Xã Trung Du (Từ Đường Rẽ Vào Trường Liên Oa Đến Giáp Xã Ngọc Đào)

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 686.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào có mức giá cao nhất là 686.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có điều kiện hạ tầng tốt hơn hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 515.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 515.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 386.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 386.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 309.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 309.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào, huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 204, Xã Dân Chủ

Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường tỉnh lộ 204 tại xã Dân Chủ, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này giúp xác định giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ, giáp huyện Hà Quảng.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 304.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ chân dốc Khau Công, đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận tốt.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị thấp hơn nhưng vẫn được coi là khu vực có giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 171.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, nó vẫn có tiềm năng nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 137.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường, gần giáp huyện Hà Quảng, nên giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường tỉnh lộ 204, xã Dân Chủ. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thông tin chi tiết để đưa ra quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Hồng Việt - Đoạn Đường Từ Ngã Ba Vò Ấu Đến Hết Địa Phận Xã

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hồng Việt, huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bình Long Cũ và Xã Hồng Việt - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ và xã Hồng Việt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ các tuyến đường chính rẽ vào các xóm như Bình Long, Thanh Hùng, Minh Loan, và Pắc Gậy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường ô tô đi lại được, rẽ vào xóm Bình Long, có giá trị đất cao nhất do sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích cơ bản.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm ở các đoạn đường rẽ vào xóm Thanh Hùng và đường 204 cũ, vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông tốt.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này bao gồm các đoạn đường rẽ vào xóm Minh Loan và Pắc Gậy, nơi có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn và kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ và xã Hồng Việt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.