STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Xã Bình Long Cũ, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ, không phân loại đường phố, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ đầu cầu cứng đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo), có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đô thị gần thị trấn.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm gần các đoạn đường chính và có mức độ phát triển đô thị tương đối tốt.
Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 329.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm cách xa các điểm chính hơn nhưng vẫn có giá trị tương đối tốt.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích đô thị chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.