Bảng giá đất Tại Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Huyện Hòa An Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hòa An Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hòa An Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Huyện Hòa An Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 216 - Các Đoạn Đường Thuộc Xã Hồng Việt Cũ

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường tỉnh lộ 216 - các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ và các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè.

Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 216 có mức giá cao nhất là 584.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi, gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí không quá xa các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng vẫn không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 329.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 216, từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện