STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
28 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
29 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
31 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
35 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II tại Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) và các đoạn đường nhánh.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.825.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc mua đất với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.