Bảng giá đất Tại Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Huyện Hòa An Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 1.323.000 993.000 745.000 522.000 - Đất TM - DV đô thị
4 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 1.323.000 993.000 745.000 522.000 - Đất TM - DV đô thị
5 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 992.000 745.000 559.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
6 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 992.000 745.000 559.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại III tại Thị Trấn Nước Hai

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và các đoạn đường nhánh.

Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III này có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và điểm giao thông chính, giúp giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc không thuận tiện về giao thông bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 931.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 931.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 652.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 652.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện