Bảng giá đất Tại Xã Nam Tuấn - Xã trung du Huyện Hòa An Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
10 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
12 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
16 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
17 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
18 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
19 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
20 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
21 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Nam Tuấn - Đoạn Đường Từ Nhà Ông Nguyễn Hữu Gióng Đến Chân Dốc Kéo Rản

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Nam Tuấn, huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện