STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
102 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
103 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
104 | Huyện Hà Quảng | Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
105 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
106 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
107 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
108 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
109 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
110 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 691.000 | 518.000 | 389.000 | 272.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
111 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
112 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
113 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
114 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
115 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
116 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
117 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
118 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
119 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 499.000 | 374.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 299.000 | 224.000 | 168.000 | 118.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
124 | Huyện Hà Quảng | Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 299.000 | 224.000 | 168.000 | 118.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
128 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
129 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa | Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 100.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
133 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
134 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
135 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
136 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
137 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông | Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1.020.000 | 765.000 | 574.000 | 401.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
139 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
140 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Hà Quảng | Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông | Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 163.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã - đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang - đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào - đến hết chân đập Hồ Bản Nưa | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng - đến cổng trường | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến đỉnh dốc Sam Kha | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn - đến chân dốc Noóc Mò | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống - đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) | 640.000 | 480.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên - đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế - đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Hà Quảng | Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) - Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó - đến điểm trường Pác Bó | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài - đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch - đến cầu Bản Hoong | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ - đến đầu cầu bên kia suối | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng - đến cổng nhà máy | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Hà Quảng | Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong - Xã Trường Hà - Xã trung du | Từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) - đến giáp biển báo đường vành đai biên giới | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ - đến ngã ba Ngàm Sình | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 936.000 | 702.000 | 527.000 | 421.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 600.000 | 450.000 | 338.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng | 600.000 | 450.000 | 338.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Hà Quảng | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh - Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới - đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Hà Quảng | Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng Củm - Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) - đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Can - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương - đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) - đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ chợ Trâu bò xuống - đến hết Trường tiểu học | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc - đến mỏ Sọc Phày | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào - đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A - đến trạm ngắt điện Bó Thon | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ trạm ngắt điện Bó Thon - đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An - đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) - đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh (hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ ngã ba Bó Ngản - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo - đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ Hủm Lũng Đá - đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ Nặm Thuổm - đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ - đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn - đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn - đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) - đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Các Đoạn Đường Thuộc Xã Đào Ngạn Cũ - Xã Ngọc Đào - Xã Trung Du, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã Trung Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9), xóm Đào Bắc.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đỉnh dốc Pá Deng đến hết nhà bà Vi Thị Nanh có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Các Đoạn Đường Thuộc Xã Phù Ngọc Cũ - Xã Ngọc Đào - Xã Trung Du, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 734.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng có mức giá cao nhất là 734.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở giáo dục quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 551.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 551.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 413.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 413.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (Cũ) - Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ và xã Ngọc Đào cũ. Theo quy định của văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ, cụ thể là đỉnh dốc Pá Deng.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 420.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần đường Hồ Chí Minh, mang lại giá trị đất cao hơn nhờ vị trí thuận lợi và sự kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 315.000 VNĐ/m², giảm so với vị trí 1. Đây là khu vực nằm hơi xa hơn so với đoạn tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh, nhưng vẫn nằm trong phạm vi có giá trị cao nhờ gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các tiện ích chính hơn, dẫn đến giá trị đất giảm so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, đây vẫn là một mức giá hợp lý cho những ai cần đất với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa nhất của đoạn đường, gần đỉnh dốc Pá Deng, dẫn đến mức giá đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất cho các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ và xã Ngọc Đào cũ tại Huyện Hà Quảng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất dựa trên vị trí cụ thể. Việc nắm bắt thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Từ Tiếp Giáp Thị Trấn Xuân Hòa Đến Nhà Ông Hoàng Văn Duy
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm), loại đất ở nông thôn tại xã Trường Hà, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa đến nhà ông Hoàng Văn Duy có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần tuyến đường chính nhưng không nằm trong khu vực giao thương chính.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa đến nhà ông Hoàng Văn Duy, Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Đoạn Đường Nà Piài Xóm Bản Hoong - Xã Trường Hà - Xã Trung Du, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu nhà ông Bế Văn Sống đến giáp biển báo đường vành đai biên giới, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đầu nhà ông Bế Văn Sống đến giáp biển báo đường vành đai biên giới có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực quan trọng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong - Xã Trường Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.