STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.560.000 | 1.170.000 | 878.000 | 702.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 936.000 | 702.000 | 527.000 | 421.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 734.000 | 551.000 | 413.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 600.000 | 450.000 | 338.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng | 600.000 | 450.000 | 338.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 749.000 | 562.000 | 422.000 | 337.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 480.000 | 360.000 | 270.000 | 216.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng | 480.000 | 360.000 | 270.000 | 216.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu | 936.000 | 702.000 | 527.000 | 421.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 936.000 | 702.000 | 527.000 | 421.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
25 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 936.000 | 702.000 | 527.000 | 421.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 562.000 | 421.000 | 316.000 | 253.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã | 440.000 | 331.000 | 248.000 | 198.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã | 440.000 | 331.000 | 248.000 | 198.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 440.000 | 331.000 | 248.000 | 198.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 360.000 | 270.000 | 203.000 | 162.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
31 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng | 360.000 | 270.000 | 203.000 | 162.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Sóc Hà, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho xã Sóc Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.170.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 878.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 878.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 702.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong xã Sóc Hà, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc trục giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.