STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ - đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ - đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang - đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn - đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt - đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ - đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ - đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang - đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn - đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt - đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ - đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ - đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
25 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang - đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn - đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt - đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Thượng Thôn, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho xã Thượng Thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy, bao gồm khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng như chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có giá trị hợp lý cho việc sử dụng đất ở nông thôn, mặc dù không cao bằng các vị trí trung tâm.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong xã Thượng Thôn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.