STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt - đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã - đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) - đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ - đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt - đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã - đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) - đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ - đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt - đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã - đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) - đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ - đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Sỹ Hai Cũ - Xã Hồng Sỹ - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc Xã Sỹ Hai cũ và Xã Hồng Sỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113), phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường thuộc Xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào điều kiện hạ tầng cơ bản và sự gần gũi với các tiện ích.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc Xã Sỹ Hai cũ - Xã Hồng Sỹ, Xã Miền Núi, Huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.