STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã - đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài - đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) - đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi - đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng - đến hết đoạn đường cụt. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng - đến phân trường Kha Bản. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi - đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã - đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài - đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) - đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi - đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng - đến hết đoạn đường cụt. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng - đến phân trường Kha Bản. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi - đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã - đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
16 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài - đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
17 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) - đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi - đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
19 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng - đến hết đoạn đường cụt. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
20 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng - đến phân trường Kha Bản. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
21 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi - đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Vần Dính Cũ - Xã Thượng Thôn - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc Xã Vần Dính cũ và Xã Thượng Thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng), phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường thuộc Xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào điều kiện hạ tầng cơ bản và sự gần gũi với các tiện ích.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc Xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn, Xã Miền Núi, Huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.