STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A - đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy - đến hết xóm Lũng Rại | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) - đến hết kéo Lũng Tủng | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo - đến xóm Kéo Lạc Mảy | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy - đến bãi rác xóm Rủ Rả | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Pò Rài - đến nhà ông Dương Văn Quân (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài - đến Lũng Xuân - Cốc Sâu | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường quốc lộ 4A - đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống - đến Kéo Úng Áng | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan - đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống - đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ - đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (hết thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ - đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A - đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy - đến hết xóm Lũng Rại | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) - đến hết kéo Lũng Tủng | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo - đến xóm Kéo Lạc Mảy | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy - đến bãi rác xóm Rủ Rả | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Pò Rài - đến nhà ông Dương Văn Quân (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài - đến Lũng Xuân - Cốc Sâu | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
24 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
25 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường quốc lộ 4A - đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
26 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống - đến Kéo Úng Áng | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
27 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan - đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
28 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống - đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
29 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ - đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (hết thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
30 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ - đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
31 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A - đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy - đến hết xóm Lũng Rại | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) - đến hết kéo Lũng Tủng | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
34 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo - đến xóm Kéo Lạc Mảy | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
35 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy - đến bãi rác xóm Rủ Rả | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
36 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Pò Rài - đến nhà ông Dương Văn Quân (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
37 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài - đến Lũng Xuân - Cốc Sâu | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
38 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
39 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A - đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
40 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn giáp đường quốc lộ 4A - đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
41 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống - đến Kéo Úng Áng | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
42 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan - đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
43 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống - đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
44 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ - đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (hết thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
45 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ - đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Nội Thôn, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho xã Nội Thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đoạn đường Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, phản ánh tiềm năng tốt cho việc sử dụng đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong xã Nội Thôn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.