Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường từ mặt tiền ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở chính như Ủy ban nhân dân xã, Trạm Y tế và khu vực chợ xã. Sự hiện diện của các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển khiến khu vực này có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là điểm chính như vị trí 1, hoặc có điều kiện thuận lợi hơn nhưng chưa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Có thể đây là khu vực gần khu dân cư hoặc các khu vực ít đông đúc hơn so với các vị trí chính.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các khu vực thuộc xã Vĩnh Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.