Bảng giá đất Tại Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Huyện Bảo Lâm Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 - đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 - đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 - đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Tuyến Đường Liên Xóm Nà Luông - Xóm Phia Nà - Xã Vĩnh Quang - Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - xã Vĩnh Quang - xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong tuyến đường này, có thể do gần các khu vực quan trọng, tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực với tiện ích công cộng và giao thông không phong phú bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đất đáng kể.

Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông hạn chế hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà - xã Vĩnh Quang - xã Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện