11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5902 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức - XÃ MINH ĐỨC UBND xã Minh Đức - Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
5903 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) 161.000 81.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5904 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) 161.000 81.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5905 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 154.000 77.000 62.000 46.000 - Đất SX-KD nông thôn
5906 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 133.000 67.000 53.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5907 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
5908 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5909 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
5910 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5911 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
5912 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH TÂM Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5913 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
5914 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5915 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn 266.000 133.000 106.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5916 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5917 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
5918 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5919 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5920 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 105.000 53.000 42.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5921 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
5922 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
5923 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
5924 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
5925 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5926 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
5927 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
5928 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
5929 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5930 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
5931 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
5932 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 385.000 193.000 154.000 116.000 - Đất SX-KD nông thôn
5933 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
5934 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
5935 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
5936 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5937 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
5938 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5939 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
5940 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
5941 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5942 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
5943 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5944 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) 945.000 473.000 378.000 284.000 - Đất SX-KD nông thôn
5945 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
5946 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5947 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5948 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
5949 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5950 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5951 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5952 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5953 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5954 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5955 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5956 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
5957 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
5958 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Các đoạn còn lại 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
5959 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ THANH AN Toàn tuyến 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
5960 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5961 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5962 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
5963 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
5964 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
5965 Huyện Hớn Quản Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH QL 13 - Hồ Xa Cát 1.470.000 735.000 588.000 441.000 - Đất SX-KD nông thôn
5966 Huyện Hớn Quản ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
5967 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5968 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5969 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 55.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
5970 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 26.000 24.000 22.000 19.000 - Đất trồng cây hàng năm
5971 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 26.000 22.000 20.000 19.000 - Đất trồng cây hàng năm
5972 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5973 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 26.000 24.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
5974 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 26.000 24.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
5975 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5976 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5977 Huyện Hớn Quản Xã Phước An 27.000 25.000 24.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5978 Huyện Hớn Quản Xã Thanh Bình 30.000 28.000 27.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
5979 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 30.000 28.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5980 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 32.000 29.000 28.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
5981 Huyện Hớn Quản Xã Tân Quan 30.000 28.000 27.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
5982 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 62.000 58.000 55.000 50.000 - Đất trồng cây lâu năm
5983 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5984 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5985 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5986 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5987 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5988 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5989 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5990 Huyện Hớn Quản Xã Phước An 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5991 Huyện Hớn Quản Xã Thanh Bình 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5992 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 50.000 45.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5993 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5994 Huyện Hớn Quản Xã Tân Quan 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
5995 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5996 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5997 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5998 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5999 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6000 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản