11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5502 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5503 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5504 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5505 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5506 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5507 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5508 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5509 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5510 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5511 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5512 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5513 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5514 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5515 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5516 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
5517 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
5518 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
5519 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
5520 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
5521 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
5522 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
5523 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5524 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5525 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5526 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5527 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5528 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5529 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5530 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5531 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5532 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5533 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5534 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5535 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5536 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5537 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 3.700.000 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 Đất ở đô thị
5538 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5539 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.900.000 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
5540 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
5541 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5542 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5543 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5544 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
5545 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
5546 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
5547 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
5548 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5549 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
5550 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
5551 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
5552 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5553 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5554 Huyện Hớn Quản Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
5555 Huyện Hớn Quản Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
5556 Huyện Hớn Quản Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
5557 Huyện Hớn Quản Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5558 Huyện Hớn Quản Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5559 Huyện Hớn Quản Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5560 Huyện Hớn Quản Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5561 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5562 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5563 Huyện Hớn Quản Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
5564 Huyện Hớn Quản Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
5565 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba Tân Quan - Cụm công nghiệp Lê Vy 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5566 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cụm công nghiệp Lê Vy - Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
5567 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 - Giáp ranh xã Đồng Nơ 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
5568 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp QL13 - Cách QL 13 vào 300m 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất ở đô thị
5569 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 vào 300m - KCN Tân Khai 2 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất ở đô thị
5570 Huyện Hớn Quản Đường vành đai - THỊ TRẤN TÂN KHAI ĐT 756C - Ngã tư đường vào cầu huyện ủy 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
5571 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
5572 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5573 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
5574 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
5575 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5576 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
5577 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
5578 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
5579 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ AN KHƯƠNG Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương - Cống giáp Thanh An 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5580 Huyện Hớn Quản Đường liên xãĐT 757 Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152) - Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5581 Huyện Hớn Quản Ngã ba đi Lòng HồĐường liên xã Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781) - Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5582 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lênNgã ba đi Lòng Hồ Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
5583 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lạiĐường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 57.000 - Đất ở nông thôn
5584 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5585 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5586 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5587 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (QL 14C) - XÃ AN PHÚ Ngã tư Tiến Toán - Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5588 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5589 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
5590 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ - Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
5591 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) - Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5592 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) - Cổng Nông trường 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
5593 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ ĐỒNG NƠ (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ) Giáp ranh xã Minh Hưng - Đường 756B 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
5594 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5595 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
5596 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
5597 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5598 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5599 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5600 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức - XÃ MINH ĐỨC UBND xã Minh Đức - Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...