STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lộc Ninh | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lộc Ninh | Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lộc Ninh | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường 7/4 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lộc Ninh | Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lộc Ninh | Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lộc Ninh | Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lộc Ninh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường 7/4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lộc Ninh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lộc Ninh | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
62 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị | |
63 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
64 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
65 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 792 - XÃ LỘC THỊNH | Ngã ba Hải quan Tây Ninh - Giáp ranh tỉnh Tây Ninh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THỊNH | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh - XÃ LỘC THỊNH | Ngã 4 Đồng Tâm - Giáp ranh Lộc Khánh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THỊNH | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
73 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THỊNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Giáp ranh xã Lộc Thái | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG | Cầu số 1 - Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG | Ngã ba Giáng Hương - Cống Bảy Phụng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG | Cống Bảy Phụng - Giáp ranh xã Lộc Thành | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG | Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) - Giáp ranh xã Lộc Thái | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu Suối 1 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG | Cầu Suối 1 - Giáp ranh xã Lộc Khánh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HƯNG | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HƯNG | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
85 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh xã Lộc Hưng - Hết đất cây xăng Minh Tú | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp đất cây xăng Minh Tú - Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái - Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành - Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Châu Trinh - XÃ LỘC THÁI | Ngã tư Biên Phòng - Giáp ranh Lộc Thiện | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI | Ngã tư Biên Phòng - Cầu ông Năm Tài | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI | Cầu ông Năm Tài - Hết ranh đất lô Cao Su | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba mới - Ngã 3 cầu Đỏ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 cầu Đỏ - Ngã ba cuối trường cấp III | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 cuối trường cấp III - Ranh xã Lộc Khánh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 nhà ông Lân - Ngã 3 nhà ông Sáu Thu | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 nhà ông Sáu Thu - Giáp đường liên xã | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba cũ (xóm bưng) - Cầu Đỏ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI | Cầu Đỏ - Ranh Lộc Thái - Lộc Điền | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba Năm Bé - Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÁI | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 13 Tại Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Quốc Lộ 13 tại thị trấn Lộc Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến Đường Huỳnh Tấn Phát. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán tại khu vực trung tâm của thị trấn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 13 có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận thuận tiện đến các cơ sở hạ tầng quan trọng như giao thông, thương mại và dịch vụ. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí trung tâm và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn giữ ở mức cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất do một số yếu tố như khoảng cách từ các điểm trung tâm hoặc tình hình phát triển khu vực.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị, đặc biệt là khi tính đến khả năng phát triển của đoạn đường.
Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trên đoạn Quốc Lộ 13 với 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác như tình trạng hiện tại của hạ tầng giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 13, thị trấn Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị sôi động.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Đường 7/4
Bảng giá đất của đường 7/4 thuộc thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc đoạn đường từ Quốc lộ 13 đến ngã ba đường Điện Biên Phủ. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc đường 7/4 trong thị trấn Lộc Ninh. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể nằm gần các khu vực phát triển chính, các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng như Quốc lộ 13. Giá trị đất cao ở vị trí này là do tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng có thể không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 13 đến ngã ba đường Điện Biên Phủ. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đường 7/4, thị trấn Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn
Bảng Giá Đất Đường Cách Mạng Tháng 8, Thị Trấn Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 tại thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 13 đến hết tuyến (qua hố bom Làng 10), giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất đai chính xác và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đường Cách Mạng Tháng 8. Giá cao này thường phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần Quốc lộ 13, cơ sở hạ tầng phát triển, và các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này nằm trong khu vực trung tâm của thị trấn Lộc Ninh, với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông tốt, nằm gần khu vực hố bom Làng 10, với cơ sở hạ tầng và dịch vụ còn phát triển thêm.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần cuối tuyến đường Cách Mạng Tháng 8.
Vị trí 4: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 195.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Khu vực này nằm gần cuối tuyến đường, qua hố bom Làng 10, có thể cần thêm thời gian để phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Lộc Ninh, đặc biệt là dọc theo đường Cách Mạng Tháng 8. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Đường Điện Biên Phủ
Bảng giá đất của đường Điện Biên Phủ thuộc thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc đoạn đường từ Đường 7/4 đến giáp cầu Ông Kỳ. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất ở đô thị, đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc đường Điện Biên Phủ trong thị trấn Lộc Ninh. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể nằm gần các khu vực phát triển chính, các tiện ích công cộng, hoặc các điểm giao thông quan trọng. Vị trí này có giá trị cao hơn do tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy nhiên, không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Đường 7/4 đến giáp cầu Ông Kỳ. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Điện Biên Phủ, thị trấn Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường.
Bảng Giá Đất Đường Đồng Khởi, Thị Trấn Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Đồng Khởi tại thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất ở đô thị, từ đường Hùng Vương đến đường Điện Biên Phủ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường Đồng Khởi. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm thị trấn Lộc Ninh và các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này thường có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là khu vực nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, có tiềm năng phát triển tốt và nằm giữa đoạn đường từ đường Hùng Vương đến đường Điện Biên Phủ.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường Đồng Khởi. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực chưa phát triển đầy đủ cơ sở hạ tầng. Khu vực này nằm gần cuối tuyến đường từ đường Hùng Vương đến đường Điện Biên Phủ.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Lộc Ninh, đặc biệt là dọc theo đường Đồng Khởi. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực