Bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh, Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Lộc Ninh, Bình Phước đang thu hút sự quan tâm lớn của nhà đầu tư với bảng giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển đáng chú ý. Giá đất tại khu vực này dao động từ 17.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Điều gì đã khiến bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn và liệu đây có phải là cơ hội đầu tư không nên bỏ lỡ?

Tổng quan về huyện Lộc Ninh và những yếu tố tác động đến giá đất

Lộc Ninh là một huyện biên giới thuộc tỉnh Bình Phước, giáp với Campuchia, sở hữu vị trí địa lý chiến lược trong giao thương quốc tế.

Với mạng lưới giao thông quan trọng như Quốc lộ 13 nối Bình Phước với Thành phố Hồ Chí Minh, huyện này là một trong những khu vực cửa ngõ, tạo ra nhiều cơ hội cho phát triển kinh tế.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Lộc Ninh chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp Quốc lộ 13, xây dựng các tuyến đường liên xã và kết nối với cửa khẩu Hoa Lư đã tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị và khu dân cư mới đã đẩy mạnh nhu cầu nhà ở cũng như đất nền tại khu vực.

Chính sách quy hoạch khu vực, đặc biệt là việc phát triển cửa khẩu quốc tế và các khu công nghiệp tại Lộc Ninh, đã làm tăng giá trị đất đáng kể, thu hút cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, giá đất tại Lộc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt, phù hợp với từng loại hình sử dụng và vị trí.

Giá đất cao nhất tại khu vực này là 7.000.000 đồng/m², tập trung tại các trục đường lớn hoặc gần các khu trung tâm phát triển như thị trấn Lộc Ninh và cửa khẩu Hoa Lư.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 17.000 đồng/m², thường nằm ở các khu vực nông thôn hoặc cách xa trung tâm. Giá trung bình tại đây được ghi nhận là 698.940 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Phước như Hớn Quản hay Bù Gia Mập, giá đất tại Lộc Ninh có phần thấp hơn ở một số khu vực nông thôn nhưng lại có sự cạnh tranh cao tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả những người có nguồn vốn vừa phải và các nhà đầu tư lớn.

Với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn, đầu tư đất dài hạn tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành và khu vực này tiếp tục phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Lộc Ninh

Lộc Ninh được định vị là khu vực có tiềm năng kinh tế lớn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cửa khẩu quốc tế.

Cửa khẩu Hoa Lư, được quy hoạch trở thành một trung tâm thương mại biên giới, đã và đang thúc đẩy hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Campuchia.

Điều này không chỉ tăng cường sự sôi động của thị trường bất động sản mà còn mang lại tiềm năng phát triển vượt trội cho khu vực.

Ngoài ra, Lộc Ninh còn được định hướng phát triển mạnh về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng với các địa danh nổi tiếng như Vườn Quốc gia Bù Gia Mập và các khu rừng nguyên sinh.

Sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và hạ tầng phát triển đã giúp Lộc Ninh trở thành điểm đến tiềm năng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng phổ biến.

Không thể không nhắc đến các dự án hạ tầng lớn đang triển khai tại Bình Phước, bao gồm đường cao tốc nối Bình Phước với Đồng Nai và các khu kinh tế trọng điểm.

Những dự án này không chỉ giúp kết nối Lộc Ninh với các trung tâm kinh tế lớn mà còn mở ra cơ hội tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư đang chuyển hướng dòng vốn về đây, nhắm đến các lô đất gần trục đường lớn hoặc có tiềm năng khai thác thương mại.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Lộc Ninh: Cơ hội không nên bỏ lỡ

Lộc Ninh là khu vực có giá trị bất động sản phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những lô đất ở khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn sẽ mang lại lợi nhuận cao khi cơ sở hạ tầng hoàn thiện.

Trong khi đó, các khu vực có giá đất thấp hơn tại vùng nông thôn lại phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc phát triển quỹ đất dài hạn.

Đối với những người đang tìm kiếm nơi an cư, Lộc Ninh cũng mang lại lựa chọn hấp dẫn nhờ chi phí đất hợp lý, cùng với đó là sự cải thiện đáng kể về hạ tầng và tiện ích công cộng.

Với tầm nhìn phát triển đồng bộ và tiềm năng kinh tế, Lộc Ninh chắc chắn là điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn.

Lộc Ninh, với bảng giá đất phong phú và tiềm năng phát triển vượt trội, đang trở thành “mảnh đất vàng” tại Bình Phước. Đây chính là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư và người mua đất cân nhắc nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi ích từ khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Ninh là: 691.980 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
735
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ 6.200.000 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương 5.300.000 2.650.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Lộc Ninh Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Lộc Ninh Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Lộc Ninh Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường 7/4 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ 490.000 245.000 196.000 147.000 120.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Lộc Ninh Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Lộc Ninh Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái 550.000 275.000 220.000 165.000 120.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Lộc Ninh Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập 400.000 200.000 160.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Lộc Ninh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 680.000 340.000 272.000 204.000 136.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Lộc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường 7/4 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Lộc Ninh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Lộc Ninh Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn 500.000 250.000 200.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Lộc Ninh Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Lộc Ninh Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Lộc Ninh ĐT 792 - XÃ LỘC THỊNH Ngã ba Hải quan Tây Ninh - Giáp ranh tỉnh Tây Ninh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THỊNH Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh - XÃ LỘC THỊNH Ngã 4 Đồng Tâm - Giáp ranh Lộc Khánh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THỊNH 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THỊNH 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Giáp ranh xã Lộc Thái 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG Cầu số 1 - Giáp ranh xã Lộc Thịnh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG Ngã ba Giáng Hương - Cống Bảy Phụng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG Cống Bảy Phụng - Giáp ranh xã Lộc Thành 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) - Giáp ranh xã Lộc Thái 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Cầu Suối 1 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG Cầu Suối 1 - Giáp ranh xã Lộc Khánh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HƯNG 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HƯNG 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh xã Lộc Hưng - Hết đất cây xăng Minh Tú 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp đất cây xăng Minh Tú - Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái - Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành 1.650.000 825.000 660.000 495.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành - Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Châu Trinh - XÃ LỘC THÁI Ngã tư Biên Phòng - Giáp ranh Lộc Thiện 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI Ngã tư Biên Phòng - Cầu ông Năm Tài 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI Cầu ông Năm Tài - Hết ranh đất lô Cao Su 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã ba mới - Ngã 3 cầu Đỏ 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 cầu Đỏ - Ngã ba cuối trường cấp III 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 cuối trường cấp III - Ranh xã Lộc Khánh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 nhà ông Lân - Ngã 3 nhà ông Sáu Thu 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 nhà ông Sáu Thu - Giáp đường liên xã 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI Ngã ba cũ (xóm bưng) - Cầu Đỏ 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI Cầu Đỏ - Ranh Lộc Thái - Lộc Điền 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THÁI Ngã ba Năm Bé - Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Lộc Ninh Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÁI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn