Bảng giá đất Huyện Đồng Phú Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Phú là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Phú là: 19.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Phú là: 994.741
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Đồng Phú Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Đồng Phú Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hành lang đường điện 500kv 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Hùng Vương - Hành lang đường điện 500KV 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ 225.000 112.500 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Đồng Phú Đường Lê Đại Hành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Trần Nhân Tông - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Đồng Phú Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Đồng Phú Đường Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Đồng Phú Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Tự Trọng - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Đồng Phú Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Âu Cơ 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Đồng Phú Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Tôn Đức Thắng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Đồng Phú Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Đồng Phú Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Đồng Phú Đường Hải Thượng Lãn Ông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Trãi 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Đồng Phú Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Đồng Phú Đường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Quyền 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Đồng Phú Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Đồng Phú Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Đồng Phú Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Đồng Phú Đường Trần Phú - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Đồng Phú Đường Lê Thái Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Đồng Phú Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Đồng Phú Đường An Dương Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Đồng Phú KDC Mỹ Khánh Vy - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Đồng Phú KDC Xuân Hưởng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú I - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú II - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Đồng Phú KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Đồng Phú KDC Hoàn Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh xã Thuận Lợi - Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) - Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) - Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D1: Toàn tuyến 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D2: Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D3: Toàn tuyến 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Đồng Phú Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) - Ngã ba Xí nghiệp chế biến 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Ngã ba Xí nghiệp chế biến - Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 - Cầu Sông Bé 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Đồng Phú Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN LỢI Giáp ranh xã Thuận Phú - Giáp ranh giới huyện Phú Riềng 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh thị trấn Tân Phú - Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) - Giáp ranh xã Tân Lập 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Đồng Phú Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến - XÃ TÂN TIẾN Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) - Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) 855.000 427.500 342.000 256.500 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) 855.000 427.500 342.000 256.500 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Đồng Phú KDC Ngọc Thảo - XÃ TÂN LẬP Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Đồng Phú Khu Tái định cư K84C - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu tái định cư 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Đồng Tiến - Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 - Đường vào hầm đá (KM19) 522.000 261.000 208.800 156.600 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Đường vào hầm đá (KM19) - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng - Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 - Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện