Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập Bình Phước: Tiềm năng đầu tư bất động sản không thể bỏ qua

Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đang trở thành một trong những điểm sáng nổi bật trong thị trường bất động sản khu vực phía Nam. Dựa trên bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, chúng ta có thể thấy rõ rằng Bù Gia Mập mang đến nhiều cơ hội sinh lời, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Bù Gia Mập: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Bù Gia Mập nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bình Phước, giáp ranh với tỉnh Đắk Nông và Campuchia, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế.

Với địa hình đa dạng, từ đồi núi đến đồng bằng, Bù Gia Mập sở hữu không gian rộng lớn, phù hợp cho các loại hình bất động sản như đất nông nghiệp, đất công nghiệp, cũng như đất ở và nghỉ dưỡng.

Bù Gia Mập là một trong những khu vực của Bình Phước đang nhận được sự chú trọng đặc biệt trong việc phát triển hạ tầng.

Hệ thống giao thông đường bộ đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối kết với các khu vực trung tâm tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và cư dân khi lựa chọn Bù Gia Mập làm nơi sinh sống hoặc đầu tư.

Ngoài ra, Bù Gia Mập còn là một trong những khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo cơ hội lớn cho ngành du lịch và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Bù Gia Mập: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, dao động từ mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² đến mức cao nhất 1.300.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 338.799 đồng/m².

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Bình Phước, tạo cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với chi phí ban đầu không quá cao.

Mức giá đất tại Bù Gia Mập vẫn ở mức khá thấp, là lợi thế cho những nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Mặc dù giá đất tại các khu vực khác như Thành phố Đồng Xoài hay Thị Xã Bình Long có mức cao hơn, nhưng so với tiềm năng phát triển của Bù Gia Mập, đây là một cơ hội hấp dẫn cho những ai có chiến lược đầu tư dài hạn.

Ngoài việc đầu tư vào đất ở, thị trường đất nông nghiệp tại Bù Gia Mập cũng đang phát triển mạnh mẽ. Với những lợi thế về đất đai và thiên nhiên, Bù Gia Mập là nơi lý tưởng cho các dự án nông nghiệp công nghệ cao hoặc các khu đất nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất nông nghiệp với giá thấp và khai thác hiệu quả trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Gia Mập

Điểm mạnh lớn nhất của Bù Gia Mập chính là vị trí chiến lược, giáp ranh với Đắk Nông và Campuchia. Điều này mở ra cơ hội phát triển kinh tế thương mại và tạo ra mạng lưới giao thông kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác.

Bù Gia Mập còn có lợi thế về thiên nhiên hoang sơ và cảnh quan đẹp, đặc biệt là các khu vực có rừng nguyên sinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm và các trung tâm du lịch.

Đặc biệt, với việc tỉnh Bình Phước đang chú trọng phát triển các khu công nghiệp và cụm công nghiệp, Bù Gia Mập được dự đoán sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp.

Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Bù Gia Mập không chỉ có giá trị lớn về nông nghiệp mà còn là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao và các dự án hạ tầng. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bù Gia Mập là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản Bình Phước.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 1.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Gia Mập là: 337.382 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
466

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 513.000 256.500 205.200 153.900 - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Cầu sắt 19/5 - Ngã 3 đường đi Phước Sơn 171.000 85.500 68.400 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 đường đi Phước Sơn - Giáp ĐT 760 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 3 - Bình Đức 2 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 - Giáp đường trung tâm xã 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai 171.000 85.500 68.400 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Bù Gia Mập Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Bù Gia Mập Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 171.000 85.500 68.400 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế 585.000 292.500 234.000 175.500 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Bù Gia Mập Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền 198.000 99.000 79.200 59.400 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời 198.000 99.000 79.200 59.400 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Bù Gia Mập Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Bù Gia Mập Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) 171.000 85.500 68.400 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN Toàn tuyến 126.000 63.000 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) 585.000 292.500 234.000 175.500 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn 423.000 211.500 169.200 126.900 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Bù Gia Mập Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Bù Gia Mập Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 153.000 76.500 61.200 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung 315.000 157.500 126.000 94.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ 455.000 227.500 182.000 136.500 91.000 Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu 385.000 192.500 154.000 115.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương 336.000 168.000 134.400 100.800 84.000 Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ 385.000 192.500 154.000 115.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang 455.000 227.500 182.000 136.500 91.000 Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 210.000 105.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm 595.000 297.500 238.000 178.500 119.000 Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 595.000 297.500 238.000 178.500 119.000 Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Bù Gia Mập Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Bù Gia Mập Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Bù Gia Mập Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 455.000 227.500 182.000 136.500 91.000 Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Bù Gia Mập Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 315.000 157.500 126.000 94.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Bù Gia Mập Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 315.000 157.500 126.000 94.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Bù Gia Mập Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 315.000 157.500 126.000 94.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Bù Gia Mập Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 315.000 157.500 126.000 94.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Bù Gia Mập Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Bù Gia Mập Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Bù Gia Mập Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Bù Gia Mập Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Bù Gia Mập Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Bù Gia Mập Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Bù Gia Mập Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Bù Gia Mập Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng 245.000 122.500 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son 210.000 105.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Bù Gia Mập Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Bù Gia Mập Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA Toàn tuyến 98.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn